
A: 王先生,你在哪儿工作?
Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuò ?
Ông Vương ông làm việc ở đâu?
B: 我在美国工作。
Wǒ zài Měiguó gōngzuò.
Tôi làm việc ở Mĩ.
A: 请问,你在美国什么公司工作?
Qǐngwèn, nǐ zài Měiguó shénme gōngsī gōngzuò ?
Xin cho hỏi ngài làm cho công ty nào bên Mĩ?
B: 我在美国耐克公司工作。你呢?
Wǒ zài Měiguó Nàikè Gōngsī gōngzuò. Nǐ ne ?
Tôi làm cho công ty Nike bên ấy?Còn anh?
A: 我在美国英特尔公司工作。
Wǒ zài Měiguó Yīngtè’ěr Gōngsī gōngzuò
Tôi làm việc cho công ty Intel bên Mĩ.
B: 请问,你在英特尔什么部门工作?
Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè’ěr shénme bùmén gōngzuò ?
Xin cho hỏi ông làm việc ở bộ phận nào ở Intel?

A: 我在英特尔公司国际部工作。你也在耐克公司国际部工作吗?
Wǒ zài Yīngtè’ěr Gōngsī guójìbù gōngzuò. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guójìbù gōngzuò ma ?
Tôi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ông cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à?
B: 不,我在耐克公司亚洲部工作。
Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuò.
Không,tôi làm cho bộ phận châu á của Nike.
A: 你的工作忙吗?
Nǐ degōngzuò máng ma ?
Công việc của ông có bận lắm không?
B: 有时候很忙,有时候不太忙。你呢?
Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne ?
Có lúc rất bận,cũng có lúc không bận lắm.Còn anh?
A: 我的工作非常忙。
Wǒ de gōngzuò fēicháng máng.
Công việc của tôi cực kì bận.
B: 请多保重。
Qǐng duō bǎozhòng.
Nhớ giữ gìn sức khỏe.
A: 你也是。
Nǐ yě shì.
Anh cũng thế.
