Chắc hẳn những ai yêu nhạc Hoa và các bài hát tình yêu không thể không nhớ đến bài hát 我只在乎你 – Anh chỉ quan tâm em.
Với giai điệu nhẹ nhàng, lời nhạc đơn giản nhưng lại chạm đến trái tim người nghe vô cùng xuất sắc.
Hôm nay, chúng ta cùng học tiếng Trung qua bài hát 我只在乎你 – Anh chỉ quan tâm em nhé!
Phân tích từ vựng, ngữ pháp qua bài hát “Anh chỉ quan tâm em”
Lời bài hát 我只在乎你 – Anh chỉ quan tâm em
如果没有遇见你,我将会是在哪里?
Rúguǒ méiyǒu yùjiàn nǐ, wǒ jiāng huì shì zài nǎlǐ?
Nếu như ko gặp được anh, anh sẽ ở đâu ?
日子过得怎么样,人生是否要珍惜?
Rìziguò dé zěnme yàng, rénshēng shìfǒu yào zhēnxī?
Ngày tháng trôi qua sẽ như thế nào, đời người có cần quý trọng chăng?
也许认识某一人,过着平凡的日子。
Yěxǔ rènshí mǒu yīrén,guòzhe píngfán de rìzi.
Nếu như quen 1 ai đó, trải qua những ngày bình yên
不知道会不会,也有爱情甜如蜜?
Bù zhīdào huì bù huì, yěyǒu àiqíng tián rú mì?
Ko biết anh sẽ có hay ko, một tình yêu ngọt như mật ?
任时光匆匆流去,我只在乎你。
Rèn shíguāng cōngcōng liú qù, wǒ zhǐ zàihū nǐ.
Mặc cho thời gian trôi đi vội vàng, anh chỉ quan tâm em
心甘情愿感染你的气息。
Xīngānqíngyuàn gǎnrǎn nǐ de qìxí.
Cam tâm tình nguyện nhận lấy hơi thở của em
人生几何能够得到知己?
Rénshēng jǐhé nénggòu dédào zhījǐ?
Đời người bao nhiêu cho đủ để có được tri kỷ ?
失去生命的力量也不可惜。
Shīqù shēngmìng de lìliàng yě bù kěxí.
Du mất đi cả sinh mệt cũng ko đáng tiếc
所以我求求你, 别让我离开你。
Suǒyǐ wǒ qiú qiú nǐ, bié ràng wǒ líkāi nǐ.
Vì vậy, anh cầu xin em, đừng để anh xa em
除了你,我不能感到,一丝丝情意。
Chúle nǐ, wǒ bùnéng gǎndào, yīsī sī qíngyì.
Ngoài em ra, anh ko có 1 chút tình yêu từ bất kì ai (với ai khác)
如果有那么一天,你说即将要离去。
Rúguǒ yǒu nàme yītiān, nǐ shuō jíjiāng yào lí qù.
Nếu như có 1 ngày nào đó, anh nói sắp phải ra đi
我会迷失我自己,走入无边人海里。
Wǒ huì míshī wǒ zìjǐ, zǒu rù wúbiān rén hǎilǐ.
anh sẽ mất phương hướng bản thân, đi vào biển người ko giới hạn
不要什么诺言,只要天天在一起。
Bùyào shénme nuòyán, zhǐyào tiāntiān zài yīqǐ.
Ko cần lời hứa nào cả, chỉ cần mỗi ngày được ở bên nhau
我不能只依靠,片片回忆活下去。
Wǒ bùnéng zhǐ yīkào, piàn piàn huíyì huó xiàqù.
anh ko thể chỉ nhờ vào mảnh ký ức vụn vặt mà sống tiếp.
Từ vựng tiếng Trung qua bài hát “Anh chỉ quan tâm em”
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa | Chú thích |
1 | 遇见 | Yùjiàn | gặp | |
2 | 人生 | Rénshēng | Cuộc sống | |
3 | 珍惜 | Zhēnxī | Trân trọng | |
4 | 也许 | Yěxǔ | Có lẽ | |
5 | 认识 | Rènshí | Quen biết | |
6 | 平凡 | Píngfán | Bình thường | |
7 | 匆匆 | Cōngcōng | Vội vàng | |
8 | 在乎 | Zàihū | Quan tâm | |
9 | 心甘情愿 | Xīngānqíngyuàn | Cam tâm tình nguyện | |
10 | 感染 | Gǎnrǎn | Lan truyền | |
11 | 气息 | Qìxí | Hơi thở | |
12 | 知己 | Zhījǐ | Tri kỉ | |
13 | 失去 | Shīqù | Đánh mất | |
14 | 力量 | Lìliàng | Sức mạnh | |
15 | 可惜 | Kěxí | Đáng tiếc | |
16 | 离开 | Líkāi | Rời khỏi | |
17 | 情意 | Qíngyì | Tình ý | |
18 | 即将 | Jíjiāng | sắp | |
19 | 迷失 | Míshī | Đánt mất, mất phương hướng | |
20 | 诺言 | Nuòyán | Lời hứa | |
21 | 依靠 | Yīkào | Dựa dẫm |
Chúc các bạn vừa nghe nhạc hay lại có thể học thêm được nhiều từ tiếng Trung mới nhé!
Đừng quên, follow “Học tiếng Trung qua bài hát” để cập nhật những bài hát mới cùng THANHMAIHSK nhé!