2654 lượt xem

Học tiếng Trung với thể thao bóng rổ

Bạn có thích chơi bóng rổ hay không? Đây là bộ môn rèn luyện sức khỏe rất tốt và giúp tăng chiều cao nữa. Hôm nay chúng ta cùng học tiếng trung qua một loạt từ vựng về bóng rổ tiếng Trung nhé!

Học tiếng Trung với thể thao bóng rổ
Học tiếng Trung với thể thao bóng rổ

Từ vựng môn bóng rổ bằng tiếng Trung

1 bóng rổ 篮球 Lánqiú
2 bắt bóng 接球 Jiēqiú
3 cản người 阻人 Zǔ rén
4 chạm người 触人 Chù rén
5 bảng rổ 篮板 Lánbǎn
6 cắt bóng 切入 Qiērù
7 chuyền bóng 传球 Chuánqiú
8 chuyền dài 长传 Chángchuán
9 chuyền ngắn 短传 Duǎnchuán
10 chuyền tay 易手 Yìshǒu
11 chuyền trả lại 回传 Huíchuán
12 chuyền thấp 低传 Dīchuán
13 cướp bóng 抢断 Qiǎngduàn
14 cột rổ 篮柱 Lánzhù
15 đổi sân 交换场地 Jiāohuàn chǎngdì
16 đi theo 跟进 Gēnjìn
17 giữ bóng 持球 Chíqiú
18 lên rổ 上篮 Shànglán
19 phối hợp 配合 Pèihé
20 úp rổ 扣篮 Kòulán
21 vòng rổ 篮圈 Lánquān
22 vừa đập vừa chuyền bóng 拍打传球 Pāidǎ chuánqiú
23 yểm trợ 掩护 Yǎnhù
24 xoạc chân (đi dài bước) lên rổ 跨步上篮 Kuàbù shànglán
25 bóng ra ngoài biên 球出界线 Qiú chū jièxiàn
26 chặn bóng, phá bóng 盖帽、火锅 Gàimào, huǒguō
27 chuyền bóng trên không 空中传球 Kōngzhōng chuánqiú
28 chuyền bóng sau lưng 背传 Bèichuán
29 chuyền bóng qua đầu 头上传球 Tóushang chuánqiú
30 chuyền bóng hình vòng cung 弧形传球 Húxíng chuánqiú
31 chiến thuật kéo dài thời gian, câu giờ 拖延战术 Tuōyán zhànshù
32 dẫn bóng, dắt bóng, rê bóng 运球 Yùnqiú
33 đập thấp dẫn bóng 低拍带球 Dīpāi dàiqiú
34 động tác giả 假动作 Jiǎdòngzuò
35 đường biên 界线 Jièxiàn
36 đường biên dọc 边线 Biānxiàn
37 đường giữa sân 中线 Zhōngxiàn
38 đường cuối sân 端线 Duānxiàn
39 đưa bóng vào rổ 将球塞进篮里 Jiāng qiú sāi jìn lán lǐ
40 đường ném phạt 罚球线 Fáqiúxiàn
41 giẫm vào vạch 踩线 Cǎixiàn
42 hậu vệ dẫn bóng, hậu vệ kiểm soát bóng (PG) 控球后卫 Kòngqiú hòuwèi
43 hậu vệ ghi điểm (SG) 得分后卫 Défēn hòuwèi
44 hiệp phụ 加时比赛 Jiāshí bǐsài
45 kèm người 盯人 Dīngrén
46 kéo người 拉人 Lārén
47 khai cuộc 开球 Kāiqiú
48 khu vực cấm, khu vực ném phạt 禁区、罚球区 Jìnqū, fáqiúqū
49 kiểm soát bóng 控球 Kòngqiú
50 lỗi đồng đội 集体犯规 Jítǐ fànguī
51 lỗi kỹ thuật 技术犯规 Jìshù fànguī
52 ném phạt 罚球 Fáqiú
53 ném rổ 投篮 Tóulán
54 ném rổ trượt 投篮不中 Tóulán bù zhòng
55 ném rổ thành công 投篮有效 Tóulán yǒuxiào
56 nhảy lên ném rổ 跳起投篮、跳投T iàoqǐ tóulán, tiàotóu
57 quây rổ (box out) 卡位 Kǎwèi
58 va chạm 撞人 Zhuàngrén
59 tranh bóng 争球 Zhēngqiú
60 tấn công nhanh, phản công nhanh 快攻 Kuàigōng
61 quay người ném rổ 转身投篮 Zhuǎnshēn tóulán
62 phòng thủ khu vực 区域防守 Qūyù fángshǒu
63 ném vào rổ 投中 Tóuzhòng
64 nhảy tranh bóng 跳球 Tiàoqiú
65 nhảy lên chuyền bóng 跳起传球 Tiàoqǐ chuánqiú
66 ném rổ một tay 单手投篮 Dānshǒu tóulán
67 ném móc bóng (hook shot) 钩手投篮 Gōushǒu tóulán
68 chuyền nghiêng (bên cạnh) 侧传 Cèchuán
69 tiền đạo chính (PF) 大前锋 Dàqiánfēng
70 tiền đạo phụ (SF) 小前锋 Xiǎoqiánfēng
71 trận thi đấu hòa nhau 和局 Héjú
 

Mẫu câu tiếng Trung về bóng rổ

我想看明晚八点钟的篮球比赛。
Wǒ xiǎng kàn míngwǎn bā diǎn zhōng de lánqiú bǐsài
Tôi muốn xem trận đấu bóng rổ vào lúc tám giờ tối mai

这真是一场激动人心的篮球比赛。
Zhè zhēnshi yì chǎng jīdòng rénxīn de lánqiú bǐsài
Đó thực sự là một trận đấu bóng rổ thú vị.

第三届”唯真杯”篮球比赛圆满结束。
Dì sān jiè”wéizhēn bēi”lánqiú bǐsài yuánmǎn jiéshù
Giải đấu bóng rổ “Weizhen Cup” lần thứ 3 đã kết thúc thành công tốt đẹp.

最好的篮球比赛是在这里!
Zuì hǎo de lánqiú bǐsài shì zài zhèlǐ!
Trận đấu bóng rổ hay nhất là ở đây!

因为我要去看篮球比赛。
Yīnwèi wǒ yào qù kàn lánqiú bǐsài
Bởi vì tôi muốn xem trận đấu bóng rổ

论篮球比赛中的个人进攻战术意识。
Lùn lánqiú bǐsài zhōng de gèrén jìngōng zhànshù yìshí
Bàn luận về chiến thuật tấn công cá nhân trong trò chơi bóng rổ.

Hội thoại về bóng rổ

哇噻,(比赛)真是太精彩!
Wa sāi,(bǐsài) zhēnshi tài jīngcǎi!
Wow, (cuộc thi) thực sự thú vị!

那么现在不再后悔了吧?
Nàme xiànzài bú zài hòuhuǐle ba?
Vậy bây giờ bạn không hối hận nữa phải không?

别提这个了。这会是我最后一次为篮球比赛而逃课。
Bié tí zhège le. Zhè huì shì wǒ zuìhòu yícì wèi lánqiú bǐsài ér táokè.
Đừng nhắc đến chuyện đó nữa. Đây sẽ là lần cuối cùng tôi trốn học để chơi bóng rổ.

拜托。别这么为难自己。要享受人生啊!
Bàituō. Bié zhème wéinán zìjǐ. Yào xiǎngshòu rénshēng a!
Thôi nào, đừng quá khắt khe với bản thân. Hãy tận hưởng cuộc sống đi.

哦,看克莱夫,他真是耀眼啊!他们一定会赢的。
Ó, kàn Kèláifū, tā zhēnshi yàoyǎn a! Tāmen yídìng huì yíng de.
Ôi nhìn Clive, anh ấy thật tỏa sáng! Họ sẽ chiến thắng.

才刚刚开场7分钟,要高兴现在还太早。
Cái gānggāng kāichǎng 7 fēnzhōng, yào gāoxìng xiànzài hái tài zǎo.
Mới chơi được 7 phút, còn quá sớm để vui.

拜托,已经领先18分了,对方不可能赶超了啊。
Bàituō, yǐjīng lǐngxiān 18 fēnle, duìfāng bù kěnéng gǎn chāole a.
Cố lên, đã dẫn trước 18 điểm rồi, họ sẽ không bao giờ đuổi kịp.

谁知道呢?比赛还长着呢。看,刚才的进球真漂亮!
Shéi zhīdào ne? Bǐsài hái chángzhe ne. Kàn, gāngcái de jìn qiú zhēn piàoliang!
Ai biết được? Trận đấu vẫn đang tiếp tục. Nhìn xem, bàn thắng vừa rồi thật đẹp!

对方在拉进比分。
Duìfāng zài lā jìn bǐfēn.
Đối thủ đang rút ngắn khoảng cách.

等等,那个男生,我认得他。他只是一个“板凳”。
Děngdeng, nàgè nánshēng, wǒ rèndé tā. Tā zhǐshì yí gè “bǎndèng”.
Chờ đã, cậu đó, tôi biết cậu ấy. Anh ấy chỉ là người dự bị.

一个秘密武器哦。(克莱夫)他们现在最好加强防守了。
Yí gè mìmì wǔqì ó.(Kèláifū) tāmen xiànzài zuì hǎo jiāqiáng fángshǒule.
Ồ, một vũ khí bí mật. Tốt hơn là họ nên củng cố hàng thủ của mình ngay bây giờ.

克莱夫要爆发了。把你的眼睛睁大了。
Kèláifū yào bàofāle. Bǎ nǐ de yǎnjing zhēng dàle.
Clive sắp tỏa sáng rồi. Mở to mắt ra mà xem nhé.

哦,好家伙。我真难以相信。灌篮了。
Ó, hǎo jiāhuo. Wǒ zhēn nányǐ xiāngxìn. Guàn lánle.
Trời ơi. Tôi không thể tin được. Úp rổ.

真好,他总算恢复动作飞快的他了。
Zhēn hǎo, tā zǒngsuàn huīfù dòngzuò fēikuài de tāle.
Thật tốt là cuối cùng anh ấy đã lấy lại được tốc độ di chuyển nhanh chóng của mình.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC