Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta tiếp tục học những khẩu ngữ hay dùng tiếng Trung nhé! Mình đã chọn lọc để viết ra những câu tiếng Trung hay nhất rồi vì thế nhiệm vụ của các bạn chỉ cần học thuộc nó và vận dụng nhuần nhuyễn khéo léo thôi.
Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung hàng ngày
1. Nghe nói nó bệnh rồi , còn bệnh gì thì có lẽ người biết rõ nhất mày đi hỏi con người yêu nó ý.
听说她病了,至于什么病,可能他女朋友最清楚,你去问问她把。
Tīng shuō tā bìng le , zhì yú shénme bìng , kě néng tā nǔ péng yòu zuì qīng chǔ , nǐ qù wèn wèn tā ba .
2. Có ý kiến gì thì mày cũng cứ từ từ rồi nói , không cần phải tức giận đến như vậy.
有什么意见你就好好说,用不着生这么大气。
Yǒu shénme yì jiàn nǐ jiù hǎo hāo shuō , yòng bù zháo zhè me dà qì .
3. Tao thực sự không thể uống được nữa rồi, tao đã uống không ít rồi.
我实在不能再喝了,已经喝了不少了。
wǒ shí zài bù néng zài hē le , yǐ jīng hē le bù shǎo le .
4. Chuyện này mày tự đi mà hỏi nó đi , tao thật sự không biết gì hết.
这件事你去问他自己吧,我实在不知道。
zhè jiàn shì nǐ qù wèn tā zì jǐ bā , wǒ shí zài shì bù zhī dào .
5. Muốn nói tiếng Hán tốt nư người Trung Quốc thực sự không dễ chút nào đâu.
要把汉语说得跟中国人一样好,实在不容易。
Yào bǎ hàn yǔ shuō de gēn zhōng guó rén yí yàng hǎo , shí zài bù róng yì .
6. Nói chuyện với thằng cha ý được mấy câu thì cảm thấy con người nó rất thực tại.
跟这个小伙子交谈了几句就觉得他挺实在。
Gēn zhè ge xiǎo huǒ zi jiāo tán le jǐ jù jiù jué de tā tǐng shí zài .
7. Chuyện này sau này hẵng nói đi.
这件事以后再说吧。
zhè jiàn shì yǐ hòu zài shuō ba .
8. Sau này có thời gian thì nói sau.
以后有空儿再说吧。
yǐ hòu yǒu kòngr zài shuō ba .
9. Hễ cứ nhắc đến chuyện này là tao lại tức điên lên.
一提到这件事我就生气。
yì tí dào zhè jiàn shì wǒ jiù shēng qì .
10. Chúng tôi nói chuyện vui vẻ suốt cả đoạn đường đi.
我们愉快的聊了一路。
wǒ men yú kuài de liáo le yí lù .
11. Sinh viên như chúng ta luôn cảm thấy trên người gánh những trách nhiệm nặng nề.
我们大学生总是感到身上有很重的责任。
wǒ men dà xué shēng zǒng shì gǎn dào shēn shàng yǒu hěn zhòng de zé rèn .
12. Tôi học được cách quý trọng thời gian và cũng học được niều điều mà trong sách vở không có.
我学会了珍惜时间,也学到了很多本上没有的东西。
wǒ xué huì le zhēn xī shí jiān , yě xué dào le hěn duō běn shàng méi yǒu de dōng xi .
13. Mày nói cái gì cơ? Tao nghe chẳng hiểu cái quái gì cả.
你说的是什么?我简直一点儿也听不懂。
nǐ shuō de shì shénme ? Wǒ jiǎn zhí yì diǎnr yě tīng bù dǒng .
14. Nếu như đã quyết tâm học tiếng Hán thì hãy kiên trì đến cùng.
既然学汉语,就坚持下去吧。
jì rán xué hàn yǔ , jiù jiān jué xià qù ba .
15. Đã đến lúc nào rồi mà mày còn không đi?
都什么时候了你还不去?
Dōu shénme shí hòu le nǐ hái bú qù .
16. Ngày mai chưa chắc đã có thời gian , bây giờ chúng ta đi đi.
明天不见得有时间,我们现在就去吧。
Míng tiān bú jiàn dé yǒu shí jiān , wǒ men xiàn zài jiù qù ba .
17. Tao chưa bao giờ nói với ai điều này, đây là bí mật của riêng tao.
我从没有跟别人说过,这是我心中的一个秘密。
wǒ cóng méi yǒu gēn bié rén shuō guò , zhè shì wǒ xīn zhōng de yí ge mì mi .
18. Trong lòng tôi có 1 thứ dư vị nào đó mà không thể nói thành lời được.
我心里有一种说不出的滋味。
wǒ xīn lǐ yǒu yì zhǒng shuō bù chū de zī wèi .
19. Tôi luôn cố gắng để tránh gặp chúng nó.
我总是尽量跟他们在一起。
wǒ zǒng shì jìn liàng gēn tāmen zài yì qǐ .
20. Chỉ cần mày muốn làm 1 chuyện gì đó thì cho dù có bất cứ khó khăn nào cũng đừng sợ.
只要你想干成一件事,任何困难都不要怕。
zhǐ yào nǐ xiǎng gàn chéng yí jiàn shì , rèn hé kùn nán dōu bú yào pà .
Nâng cấp trình độ của bản thân với những nói dài hơn, diễn đạt đủ ý hơn để đối phương nghe hiểu ý của bạn với những câu khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung nhé!
Xem thêm:
- Những cấu trúc hay trong tiếng Trung
- Khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung giúp bạn tự tin hơn
- 50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng