6261 lượt xem

Mẫu câu đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung

Đi siêu thị mua đồ mà một hoạt động thường ngày của chúng ta. Đồ dùng trong siêu thị rất nhiều. Bạn có thể mua được mọi thứ bạn muốn ở đây để dùng hàng ngày.

Hôm nay cùng mình tự học tiếng Trung tại nhà và thực hành bài học đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung với các từ vựng về hàng hóa và mẫu câu giao tiếp nhé!

mau-cau-di-sieu-thi-mua-do-bang-tieng-trung

1. Từ vựng đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung

Rau xanh – shū cài 蔬菜

  1. Cà chua – Xīhóngshì 西红柿
  2. Cải bắp – Juǎnxīncài 卷心菜
  3. Hành tây – Yángcōng 洋葱
  4. Hành lá – Cōng 葱
  5. Gừng – Jiāng 姜
  6. Tỏi- Suàn 蒜
  7. Nấm – Mógu 蘑菇
  8. Khoai tây – Tǔdòu 土豆
  9. Cà rốt – Húluóbo 胡萝卜
  10. Cà tím – Qiézi 茄子
  11. Dưa chuột – Huángguā 黄瓜
  12. Ớt cay – Làjiāo 辣椒

Các loại thịt – Ròu 肉

  1. Thịt heo – Zhū ròu 猪肉
  2. Thịt bò – Niú ròu 牛肉
  3. Cá – Yú 鱼
  4. Gà – Jī ròu 鸡肉
  5. Xúc xích – Xiāngcháng 香肠
  6. Tôm – Xiā 虾
  7. Cua – Xiè 蟹

Hoa quả – Shuǐguǒ 水果

  1. Chuối – Xiāngjiāo 香蕉
  2. Táo – Píngguǒ 苹果
  3. Cam – Chéng 橙
  4. Lê – Lí 梨
  5. Dưa hấu – Xīguā 西瓜
  6. Nho – Pútáo 葡萄
  7. Cherry – Yīngtáo 樱桃
  8. Chanh – Níngméng 柠檬
  9. Dừa – Yézi 椰子

mau-cau-di-sieu-thi-mua-do-bang-tieng-trung-2

Thực phẩm nhập khẩu – jìn kǒu shí pǐn 进口食品

  1. Sữa – 牛奶 niú nǎi
  2. Thạch – 果冻 ɡuǒ dònɡ
  3. Sô cô la – 巧克力 qiǎo kè lì

Nhu cầu cần thiết hàng ngày – rì yònɡ pǐn 日用品

  1. Xà phòng – 香皂 xiānɡ zào
  2. Khăn – 毛巾 máo jīn
  3. Nước giặt- 洗衣液 xǐ yī yè
  4. Nước rửa bát – 洗洁精 xǐ jié jīnɡ
  5. Giấy vệ sinh – 卫生纸 wèi shēnɡ zhǐ
  6. Băng vệ sinh – 卫生棉 wèi shēnɡ mián

Những từ khác

  1. Lối vào – 入口 rù kǒu
  2. Lối ra – 出口 chū kǒu
  3. Bàn thu ngân – 收银台 shōu yín tái
  4. Thẻ tín dụng – 刷卡 shuā kǎ
  5. Tiền mặt – 现金 xiàn jīn
  6. Túi- 袋子 dài zi
  7. Thẻ thành viên – 会员卡 huì yuán kǎ
  8. Xe hàng – 购物车 ɡòu wù chē
  9. Siêu thị – 超市 chāoshì

2. Mẫu câu, siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung

  1. … ở đâu? – … zài nǎlǐ? …在哪里?
  2. Xin lỗi, có … ở đây không? – qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?请问, 这里有…吗?
  3. Xin vui lòng chờ trong giây lát. – qǐng děng yīxià 请稍等。
  4. Đó là gì? – nà shì shén me? 那是什么?
  5. Xin lỗi, thu ngân ở đâu? – qǐnɡ wèn shōu yín tái zài nǎ lǐ 请问收银台在哪里?
  6. Bạn có cần một cái túi không? – nǐ xūyào yīgè dàizi? 你需要袋子吗?
  7. Bạn có thẻ thành viên không? – qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?请问有会员卡吗?

3. Hội thoại tiếng Trung đi siêu thị mua sắm

顾客: 您好, 请问这里有罐装的番茄酱吗?
Gùkè: Nín hǎo, qǐngwèn zhè lǐ yǒu guàn zhuāng de fānqié jiàng ma?
Khách hàng : Xin chào, ở đây có nước sốt cà chua đóng hộp không?

超市员工: 当然, 番茄酱在这个过道的左边, 您可以看到有一整排不同品牌和口味的罐装番茄酱.
Chāoshì yuángōng: Dāngrán, fānqié jiàng zài zhège guòdào de zuǒbiān, nín kěyǐ kàn dào yǒuyī zhěng pái bùtóng pǐnpái hé kǒuwèi de guàn zhuāng fānqié jiàng.
Nhân viên siêu thị : Tất nhiên, sốt cà chua nằm ở phía bên trái của lối đi này, và bạn có thể thấy cả một hàng tương cà đóng hộp với các nhãn hiệu và hương vị khác nhau.

顾客: 非常感谢! 我找到了.
Gùkè: Fēicháng gǎnxiè! Wǒ zhǎodàole.
Khách hàng : Cảm ơn bạn rất nhiều! Tôi đã tìm thấy nó.

超市员工: 还有其他什么可以帮到您的吗?
Chāoshì yuángōng: Hái yǒu qítā shénme kěyǐ bāng dào nín de ma?
Nhân viên siêu thị : Tôi có thể giúp gì cho anh không?

顾客: 是的, 我还需要购买一些绿茶和麦片. 它们在哪个区域?
Gùkè: Shì de, wǒ hái xūyào gòumǎi yīxiē lǜchá hé màipiàn. Tāmen zài nǎge qūyù?
Khách hàng : Vâng, tôi cũng cần mua một ít trà xanh và ngũ cốc. Họ nằm ở khu vực nào?

超市员工: 绿茶在茶叶区域, 您可以去第五个过道的右边. 至于麦片, 它们在早餐食品过道, 就在冷冻食品的旁边.
Chāoshì yuángōng: Lǜchá zài cháyè qūyù, nín kěyǐ qù dì wǔ gè guòdào de yòubiān. Zhìyú màipiàn, tāmen zài zǎocān shípǐn guòdào, jiù zài lěngdòng shípǐn de pángbiān.
Nhân viên siêu thị : Trà xanh nằm trong khu trà, bạn có thể đi đến lối đi thứ năm bên phải. Về phần ngũ cốc, chúng nằm ở lối đi dành cho bữa sáng, bên cạnh những món đồ đông lạnh.

顾客: 太好了, 我知道在哪里找了. 谢谢您的帮助!
Gùkè: Tài hǎole, wǒ zhīdào zài nǎlǐ zhǎole. Xièxiè nín de bāngzhù!
Khách hàng : Tuyệt, tôi biết tìm nó ở đâu. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!

超市员工: 不客气! 如果您还需要任何其他帮助, 请随时告诉我.
Chāoshì yuángōng: Bù kèqì! Rúguǒ nín hái xūyào rènhé qítā bāngzhù, qǐng suíshí gàosù wǒ.
Nhân viên siêu thị : Không có chi! Nếu bạn cần bất kỳ trợ giúp nào khác, xin vui lòng cho tôi biết.

Với danh sách từ và mẫu câu trên bạn đã có thể tự tin đi mua đồ dùng tại siêu thị bằng tiếng Trung mà không cần lo lắng, việc thanh toán online cũng vô cùng tiện lợi. Cùng xem thêm nhiều bài học hay nữa nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC