Học tiếng Trung với các mẫu câu tiếng Trung hỏi ở đây có gì? Bổ sung vào vốn từ vựng của mình để luyện tập giao tiếp, nâng cao trình độ khẩu ngữ nhé!
Mẫu câu tiếng Trung : Ở đây có gì?
1.Ở đây có sàn nhảy không?
这儿有迪厅吗?
zhè ér yŏu dí tīng ma
2.Ở đây có hộp đêm không?
这儿有晚间俱乐部吗?
zhè ér yŏu wăn jiàn jū lè bù ma
3.Ở đây có quán bia không?
这儿有酒馆吗?
zhè ér yŏu jiŭ guăn ma
4.Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát?
今晚剧院上演什么?
jīn wăn jù yuàn shàng yăn shén me
5.Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim?
今晚电影院上演什么?
jīn wăn diàn yĭng yuàn shàng yăn shén me
6.Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến?
今晚有什么电视节目?
jīn wăn yŏu shén me diàn shì jié mù
7.Có còn vé cho nhà hát nữa không?
剧院还有门票吗?
jù yuàn hái yŏu mén piào ma
8.Có còn vé xem phim không?
电影院还有门票吗?
diàn yĭng yuàn hái yŏu mén piào ma
9.Có còn vé xem thi đấu bóng đá không?
还有足球比赛的入场卷吗?
hái yŏu zú qiú bĭ sài de rù cháng juăn ma
10.Tôi muốn ngồi ở phía sau.
我想坐最后面的座位。
wŏ xiăng zuò zuì hòu miàn de zuò wèi
11.Tôi muốn ngồi ở giữa.
我想坐中间的某个位子。
wŏ xiăng zuò zhōng jiàn de mŏu gè wèi zĭ
12.Tôi muốn ngồi ở đằng trước.
我想坐最前面的位子。
wŏ xiăng zuò zuì qián miàn de wèi zĭ
13.Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì không?
您能给我一些建议吗?
nín néng gĕi wŏ yī xiē jiàn yì ma
14.Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu?
演出什么时候开始?
yăn chū shén me shí hòu kāi shĭ
15.Bạn có thể mua cho tôi một vé không?
您能帮我弄到一张票吗?
nín néng bāng wŏ nòng dào yī zhāng piào ma
16.Ở gần đây có sân đánh gôn không?
这附近有高尔夫球场吗?
zhè fù jìn yŏu gāo ĕr fū qiú cháng ma
17.Ở gần đây có sân quần vợt không?
这附近有网球场吗?
zhè fù jìn yŏu wăng qiú cháng ma
18.Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không?
这附近有室内泳池吗?
zhè fù jìn yŏu shì nèi yŏng chí ma
Giờ bạn đã biết mẫu câu khi hỏi ai đó “Gần đây có gì” rồi nhé! Bạn có thể tự áp dụng cho các tình huống khác bằng cách thay cụm từ cho câu của mình!
Xem thêm:
- Đàm thoại tiếng Trung : Quên đồ
- Đàm thoại tiếng Trung: Đi chơi công viên
- Đàm thoại tiếng Trung : tại cửa hàng đồng hồ