5694 lượt xem

Cụm cấu trúc tiếng Trung phiên dịch hay dùng

Phần 1 đã giới thiệu với các bạn rất nhiều kiến thức hay, chúng mình cùng tiếp tục bài học với các cấu trúc tiếng trung phiên dịch hay dùng để làm cẩm mang cho công việc của mình nhé!

Phần 2. Cụm cấu trúc tiếng Trung phiên dịch hay dùng

1. 由……决定 = 取决于……
/Yóu……juédìng = qǔjué yú……/
Quyết định bởi……

Ví dụ:

考试成绩高不高由你的努力决定。
/Kǎoshì chéngjī gāo bù gāo yóu nǐ de nǔlì juédìng./
Kết quả học tập quyết định ở sự cố gắng nỗ lực của bạn

2. 被誉为……
/Bèi yù wéi……/
Được mệnh danh là……

Ví dụ:

河内被誉为国家之心
/Hénèi bèi yù wéi guójiā zhī xīn/
Hà Nội được mệnh danh là trái tim của Tổ Quốc

3. 没有……就没有
/Méiyǒu……jiù méiyǒu……/
Không có……thì không có……

Ví dụ:

如果以前没有你的帮忙就没有现在的我。
/Rúguǒ yǐqián méiyǒu nǐ de bāngmáng jiù méiyǒu xiànzài de wǒ./
Nếu trước kia mà không có sự giúp đỡ của anh thì đã không có tôi bây giờ

4. 幸亏……,要不……
/Xìngkuī……, yào bù……/
May mà……,nếu không thì……

Ví dụ:

今天幸亏有你,要不我一个人不会怎么办的。
/Jīntiān xìngkuī yǒu nǐ, yào bù wǒ yī ge rén bù huì zěnme bàn de./
May mà có anh, nếu không thì một mình tôi cũng chẳng biết phải làm sao.

5. 不但不……,反而……
/Bùdàn bù……, fǎn’ér……/
Không những không……, mà còn ……

Ví dụ:

雨不但不停,反而下得越来越大
/Yǔ bùdàn bù tíng, fǎn’ér xià de yuè lái yuè dà/
Mưa không những không tạnh mà còn mỗi lúc một lớn

6. 在什么方面起着……的作用
/Zài shénme fāngmiàn qǐzhe……de zuòyòng/
Đóng vai trò quan trọng trong khía cạnh, phương diện nào đó

Ví dụ:

叶绿素在光合过程中起着重要的作用。
/Yèlǜsù zài guānghé guòchéng zhōng qǐ zhuó zhòngyào de zuòyòng./
Chất diệp lục đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp

7. 向……寻求帮忙
/Xiàng……xúnqiú bāngmáng/
Nhờ ai giúp đỡ

Ví dụ:

他现在遭到困难的所以才向你寻求帮忙
/Tā xiànzài zāo dào kùnnan de suǒyǐ cái xiàng nǐ xúnqiú bāngmáng/
Giờ anh ấy gặp phải khó khăn, bởi vậy anh ấy mới nhờ cậu giúp đỡ

8. 以……态度面对什么事情
/Yǐ……tàidù miàn duì shénme shìqíng/
Đối mặt với một sự việc nào đó với thái độ……

Ví dụ:

我们应该以乐观的态度面对生活的种种困难。
/Wǒmen yīnggāi yǐ lèguān de tàidù miàn duì shēnghuó de zhǒngzhǒng kùnnan./
Chúng ta nên đối mặt với những khó khăn trong cuộc sống với một thái độ lạc quan.

9. 跟……发脾气
/Gēn……fā píqì/
Nổi cáu, nổi giận với ai

Ví dụ:

你怎么又跟我发脾气了呢?
/Nǐ zěnme yòu gēn wǒ fā píqì le ne?/
Sao anh lại nổi cáu với tôi vậy?

10. 为……而操心
/Wèi……ér cāoxīn/
Bận tâm lo nghĩ cho ai

Ví dụ:

他爸爸一直为他而操心
/Tā bàba yīzhí wèi tā ér cāoxīn/
Bố anh ấy luôn bận tâm lo nghĩ cho anh ý

11. 给……(很大的)启发
/Gěi…… (hěn dà de) qǐfā/
Gợi mở cho ai, gợi ý cho ai

Ví dụ:

老师的话给我很大的启发。
/ Lǎoshī de huà gěi wǒ hěn dà de qǐfā./
Lời nói của thầy đã gợi mở cho em nhiều điều

12. 对……刮目相看
/Duì……guāmùxiāngkàn/
Nhìn ai với con mắt khác

Ví dụ:

你只要把这件事搞好,别人肯定对你刮目相看的。
/Nǐ zhǐyào bǎ zhè jiàn shì gǎo hǎo, biérén kěndìng duì nǐ guāmùxiāngkàn de./
Cậu chỉ việc hoàn thành tốt việc này, mọi người nhất định sẽ nhìn cậu với con mắt khác

13. 与其……不如……
/Yǔqí……bùrú……/
Thà ……còn hơn

Ví dụ:

与其坐车,不如坐船
/Yǔqí zuòchē, bùrú zuò chuán/
Thà đi thuyền còn hơn đi xe

Có phải bạn thấy ít gặp cấu trúc này trong sách vở không? Hãy lưu lại để dùng khi cần thiết nhé! Cùng tham khảo những bài học hay nữa nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC