Thành ngữ, tục ngữ tiếng Trung là một bộ phận rất độc đáo trong ngôn ngữ Trung. Nhưng trong giao tiếp thì tần suất sử dụng, ý nghĩa truyền tải lớn. Chính vì thế chúng ta không thể bỏ qua được. Bổ sung vào chuỗi bài học “Mỗi ngày 1 thành ngữ“, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về “半信半疑”.
Cùng mình vào bài học nhé!
Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 半信半疑
- 半信半疑 bàn xìn bàn yí : bán tín bán nghi
Vừa tin tưởng vừa hoài nghi.Miêu tả tâm lí không dám tin tưởng hoàn toàn,nửa tin nửa ngờ.
Gần nghĩa : 将信将疑 jiàng xìn jiàng yí
Phản nghĩa : 深信不疑 shēn xìn bù yí
Vì dụ :
A:老师说我们这次参加辅导班不收费,我是半信半疑。
lǎo shī shuō wwǒ mēn zhè cì cān jiā fù dǎo bān bù shōu fèi , wǒ shì bàn xìn bàn yí .
Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
B:好多人对老师的话都半信半疑。hǎo duō rén duì lǎo shī de huà dōu bàn xìn bàn yí .
Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
C:用不着半信半疑,老师还能骗咱们?yòng bù zháo bàn xìn bàn yí , lǎo shī hái néng piàn zán men ?
Không cần phải bán tin bán nghi , Không lẽ thầy có thể lừa chúng ta ư?
Các bạn thấy từ này có hay không? Hôm nay trời đẹp chúng ta học thêm 1 thành ngữ nữa nhé!
- 杯盘狼藉 bēi pán láng jí : Chén bát ngổn ngang, cơm rượu thừa mứa.
Miêu tả cảnh tượng bừa bộn sau khi ăn uống xong,chén bát vất lung tung mỗi cái 1 nơi. Mang nghĩa không tốt.
杂乱无章 zá luàn wú zhāng
Ví dụ :
学生:刘老师,咱们唱卡拉OK 吧?
xué shēng : Liú lǎo shī , zánmen hàng kǎ lā ok ba ?
Học sinh : Thầy Lưu , chúng ta hát karaoke đi?
刘老师:好,我把桌子收拾一下儿,这样杯盘狼藉太不雅了。
Liú lǎo shī : hǎo , wǒ bǎ zhuō zi shōu shi yí xiǎr , zhè yàng bēi pán láng jí tài bù yǎ le
Thầy Lưu : Được , để thầy dọn dẹp lại đống bát đũa ngổn ngang này đã , trông khó nhìn quá.
学生:杯盘狼藉是我们弄的,我们来收拾。
xué shēng : bēi pán láng jí shì wǒ men nòng de , wǒ men lái shōu shi .
Học sinh : Đống lộn xộn này là do bọn em bày ra , thầy để chúng em dọn.
刘老师:我自己来,你们先唱吧。
Liú lǎo shī : wǒ zì jǐ lái , nǐ men xiān hàng ba .
Thầy Lưu : Thầy dọn được rồi , các em cứ hát trước đi.
Xem thêm:
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 避重就轻
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 背信弃义
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 半信半疑
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 半途而废
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 安分守己
Tốc độ học và “cảm” các thành ngữ của bạn đến đâu rồi. Các bài viết trước, chúng mình đã nhận được rất nhiều like và share. Nếu bạn thấy hay cũng cho bọn mình 5 sao nhé!
Mỗi ngày sẽ có bài học mới gửi đến bạn, cập nhật tại website nhé!