Hôm nay mình sẽ tự học tiếng Trung qua thành ngữ với từ “背信弃义” ! Hy vọng tất cả những thành ngữ Trung Quốc thường dùng này sẽ giúp bạn trở thành 1 cao thủ tiếng Trung.
Giải thích thành ngữ tiếng Trung – 背信弃义
- 背信弃义 /bèi xìn qì yì/ : lật lọng, bội tín bội nghĩa.
Ý nghĩa: Miêu tả việc phản bội lời thề, không coi trọng chữ tín,đạo nghĩa. Thường dùng để trách móc 1 người. Mang hàm nghĩa không tốt.
Gần nghĩa : 食言而肥 /shí yán ér féi/ ,忘恩负义 /wàng ēn fù yì/
Phản nghĩa : 信而有信 /xìn ér yǒu xìn/
Lưu ý:”背信弃义” và “忘恩负义” đều mang ý nghĩa bội tín bội nghĩa. Tuy nhiên “背信弃义” nhấn mạnh việc không coi trọng chữ tín, không giữ lời hứa. Còn “忘恩负义” thì có thêm ý nghĩa phản bội lại tình cảm, ơn nghĩa của người khác đối với mình.
Ví dụ :
A :这公司如此背信弃义,我们以后再不要跟他们合同了。
zhè gōng sī rú cǐ bèi xìn qì yì , wǒ men yǐ hòu zài bú yào gēn tā men hé tong le.
Cái công ty này bội tín bội nghĩa như vậy , lần sau chúng ta không ký hợp đồng với họ nữa.
B :真没想到他们会这样背信弃义,一点儿起码的信誉都不讲。
zhēn méi xiǎng dào tāmen zhè yàng bài xìn qì yì , yì diǎnr qǐ mǎ de xìn yù dōu bù jiǎng .
Thật không ngờ bọn họ lại bội tín bội nghĩa như vậy , 1 chút tín nghĩa và danh dự đều không có.
Xem thêm các bài học khác:
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 避重就轻
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 背信弃义
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 半信半疑
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 半途而废
- Mỗi ngày 1 thành ngữ tiếng Trung – 安分守己
Với 2 thành ngữ này, hi vọng bạn đã hiểu thêm về cách dùng và ý nghĩa của chúng trong văn cảnh.