Cùng tự học tiếng Trung học cách nói Nhà vệ sinh tiếng Trung là gì để biết các câu hỏi trong quá trình đi du lịch hay giao tiếp nhé!
Các cách nói nhà vệ sinh tiếng Trung là gì?
Ở Trung Quốc, ba từ được sử dụng nhiều nhất cho nhà vệ sinh là 厕所 (cèsuǒ), 卫生间 (wèishēngjiān) và 洗手间 (xǐshǒujiān).
1. 厕所 (cèsuǒ)
Theo nghĩa đen, 厕所 (cèsuǒ) là “nơi đi vệ sinh” vì 厕 (cè) có nghĩa là “nhà vệ sinh” và 所 (suǒ) có nghĩa là “nơi”. Vì vậy, ở Trung Quốc, bạn có thể sử dụng 厕所 (cèsuǒ) để nói về nhà vệ sinh (và không quan trọng là có bồn tắm hay không).
Sử dụng 厕所 (cèsuǒ) có thể ở bất cứ đâu – trong nhà riêng cũng như nơi công cộng. Để chỉ rõ đó là nhà vệ sinh công cộng, bạn có thể nói 公共厕所 (gōnggòng cèsuǒ).
Bạn cũng có thể chỉ định phòng dành cho nữ hoặc nam bằng cách thêm từ 女 (nǚ) – “phụ nữ” hoặc 男 (nán) – “đàn ông” vào trước 厕所 (cèsuǒ), ví dụ:
- 女厕所 (nǚ cèsuǒ) – phòng vệ sinh nữ
- 男厕所 (nán cèsuǒ) – phòng vệ sinh nam
2. 卫生间 (wèishēngjiān)
卫生间 (wèishēngjiān) nghĩa đen là “phòng vệ sinh”. Nếu bạn muốn đi vệ sinh nhưng không muốn nói từ “toilet”, thì 卫生间 (wèishēngjiān) là một lựa chọn tốt. 卫生间 (wèishēngjiān) sử dụng trong các tình huống lịch sự.
3. 洗手间 (xǐshǒujiān)
Nếu bạn muốn trang trọng và lịch sự hơn 卫生间 (wèishēngjiān), bạn có thể nói 洗手间 (xǐshǒujiān) cho nhà vệ sinh.
洗手间 (xǐshǒujiān) theo nghĩa đen có nghĩa là nơi rửa tay và bạn có thể sử dụng từ này ngay cả trong bữa ăn mà không khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
洗手间 (xǐshǒujiān) chủ yếu được sử dụng ở nơi công cộng, như trong nhà hàng hoặc văn phòng.
Ngoài 3 từ chỉ nhà vệ sinh tiếng Trung bên trên, còn có một số cách gọi khác, cùng tìm hiểu nhé!
4. 浴室 (yùshì)
Trong dịch thuật, bạn sẽ bắt gặp một từ khác chỉ nhà vệ sinh đó là 浴室 (yùshì).
Người Trung Quốc phân biệt giữa các hình thức nhà vệ sinh là phòng có bồn tắm và phòng không có bồn tắm. Ở Trung Quốc, 浴室 (yùshì) chỉ cụ thể đến loại phòng có tiện nghi tắm vòi sen hoặc tắm bồn. Bạn không nên dùng từ này ở nhà bạn bè hoặc trong nhà hàng vì khiến họ bối rối vì sao bạn lại muốn tắm ở nhà họ.
5. 盥洗室 (guànxǐshì)
盥洗室 (guànxǐshì) giống như “Water Closet (WC)” trong tiếng Anh. Đôi khi bạn có thể thấy nó gắn trên cửa nhà vệ sinh ở các nơi công cộng. Tuy nhiên, 盥洗室 (guànxǐshì) không phải là một từ thông dụng.
6. 茅房 (máofáng)
茅房 (máofáng) chỉ những nhà vệ sinh kiểu cũ, thường được dựng trong những túp lều tranh nhỏ tạm bợ bên cạnh ngôi nhà chính để tránh mùi hôi.
Cho đến ngày nay, từ này đã không còn được sử dụng nữa.
Một số cách hỏi nhà vệ sinh ở đâu trong tiếng Trung
Cách cơ bản và phổ biến nhất để hỏi “nhà vệ sinh ở đâu?” trong tiếng Trung là nói : 厕所在哪里? (Cèsuǒ zài nǎli?).
Để lịch sự hơn, bạn có thể nói:
请问厕所在哪里?
Qǐng wèn cèsuǒ zài nǎli?
(请问)卫生间在哪里?
Qǐng wèn wèishēngjiān zài nǎli?
(请问)洗手间在哪里?
Qǐng wèn xǐshǒujiān zài nǎli?
Bên cạnh đó bạn cũng có thể sử dụng mẫu câu:
我能用下这里的卫生间吗?
Wǒ néng yòng xià zhèli de wèishēngjiān ma?
Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh ở đây không?
开始前我能用下你的洗手间吗?
Kāishǐ qián wǒ néng yòng xià nǐ de xǐ shǒujiānma?
Trước khi bắt đầu tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh ở đây không?
我能去下厕所吗?
Wǒ néng qù xià cèsuǒ ma?
Tôi có thể đi vệ sinh được không?
我可以去下卫生间吗?
Wǒ kěyǐ qù xià wèishēngjiān ma?
Tôi có thể đi vệ sinh được không?
我要去下洗手间。
Wǒ yào qù xià xǐshǒujiān.
Tôi cần phải đi vệ sinh.
我得去下厕所。
Wǒ děi qù xià cèsuǒ.
Tôi phải đi vệ sinh.
这里有洗手间吗?
Zhèli yǒu xǐshǒujiān ma?
Ở đây có nhà vệ sinh không?
这里没有洗手间。
Zhèli méiyǒu xǐshǒujiān.
Ở đây không có nhà vệ sinh.
洗手间在那里。
Xǐshǒujiān zài nàli.
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
二楼有洗手间。
Èr lóu yǒu xǐshǒujiān.
Có một nhà vệ sinh ở tầng hai.
我找不到洗手间。
Wǒ zhǎo bú dào xǐshǒujiān.
Tôi không tìm thấy nhà vệ sinh.
洗手间关着。
Xǐshǒujiān guān zhe.
Nhà vệ sinh đóng cửa.
洗手间里有人。
Xǐshǒujiān lǐ yǒu rén.
Trong phòng vệ sinh có người.
洗手间不太干净。
Xǐshǒujiān bú tài gānjìng.
Nhà vệ sinh không được sạch sẽ cho lắm.
洗手间很脏。
Xǐshǒujiān hěn zāng.
Nhà vệ sinh khá bẩn.
附近还有别的洗手间吗?
Fùjìn hái yǒu biéde xǐshǒujiān ma?
Xung quanh đây có nhà vệ sinh nào khác không?
Từ vựng về nhà tắm – vệ sinh tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
浴缸 | yù gāng | bồn tắm |
柜子 | guìzi | tủ |
水龙头 | shuǐ lóngtou | vòi nước |
镜子 | jìngzi | gương |
架子 | jiàzi | cái kệ |
淋浴/ 花洒 | lín yù/ huā sǎ | vòi sen |
浴帘 | yù lián | rèm tắm/rèm phòng tắm |
台盆 | tái pén | bồn rửa |
瓷砖 | cí zhuān | gạch lát |
马桶 | mǎ tǒng | bồn cầu bệt |
小便池 | xiǎobiàn chí | bồn tiểu nam |
洗衣机 | xǐ yī jī | máy giặt |
冷水 | lěng shuǐ | nước lạnh |
热水 | rè shuǐ | nước nóng |
抽纸 | chōu zhǐ | khăn giấy |
卫生纸 | wèishēng zhǐ | giấy vệ sinh |
毛巾 | máo jīn | cái khăn lau |
浴巾 | yù jīn | khăn tắm |
浴袍 | yù páo | áo choàng tắm |
浴帽 | yù mào | mũ tắm |
肥皂 | féi zào | xà phòng |
洗发水 | xǐ fà shuǐ | dầu gội đầu |
护发素 | hù fà sù | Dầu xả |
沐浴露 | mùyù lù | sữa tắm |
润肤乳 | rùn fū rǔ | kem dưỡng thể |
洗面奶 | xǐ miàn nǎi | rửa mặt |
漱口水 | shù kǒu shuǐ | nước súc miệng |
牙刷 | yá shuā | bàn chải đánh răng |
牙膏 | yá gāo | kem đánh răng |
梳子 | shūzi | cái lược |
吹风机 | chuī fēng jī | máy sấy tóc |
剃须刀 | tì xū dāo | dao cạo |
地垫 | dì diàn | thảm tắm |
洗衣篮 | xǐ yī lán | giỏ đựng đồ giặt |
垃圾桶 | lājī tǒng | thùng rác |
Trên đây là những cách gọi nhà tắm, nhà vệ sinh tiếng trung. Hy vọng đã cung cấp cho bạn thông tin bổ ích. Cùng theo dõi các bài học mới nhé!