7763 lượt xem

Phân biệt 把握,掌握,掌管

把握,掌握,掌管 là 3 từ có cùng ý nghĩa với nhau nhưng cách sử dụng của nó không hề giống nhau đâu nhé. Bài học tiếng Trung ngày hôm nay chúng ta cùng nhau đi phân biệt 把握,掌握,掌管 để tìm ra cách sử dụng của mỗi từ nhé!

Phân biệt 把握,掌握,掌管 trong tiếng Trung

1. 把握 (bǎ wò)

Từ tính: Động từ(动词)

Ý nghĩa: nắm lấy. Đối tượng của 把握 thường là những sự vật sự việc trừu tượng, nếu đối tượng là thời gian, cơ hội thì nhấn mạnh ý nghĩa hiệu quả tốt, không gây lãng phí hoặc sai sót, khi đối tượng là những sự vật trừu tượng khác thì nhấn mạnh ý nghĩa hiểu thấu đáo và nắm vững bản chất của sự việc đó.

Từ ngữ phối hợp

  • 把握机会 (bǎwò jīhuì): nắm lấy cơ hội
  • 把握时机 (bǎwò shíjī): nắm lấy thời cơ
  • 把握紧紧 (bǎwò jǐnjǐn): nắm chắc
  • 把握关键 (bǎwò guānjiàn): nắm chắc từ khóa
  • Ví dụ

Động từ:

你要把握住这次机会,它来得不容易。
nǐ yào bǎ wò zhù zhè cì jī huì , tā lái de bù róng yì
Bạn cần nắm lấy cơ hội này, thật hiếm mới có đấy.

Danh từ:

一切都准备好了,我们很有把握办好这次活动。
yí qiè dōu zhǔn bèi hǎo le , wǒmen hěn yǒu bǎ wò bàn hǎo zhè cì huó dòng Tất cả đều chuẩn bị tốt rồi, chúng ta nắm chắc rằng sẽ tiến hành tốt hoạt động lần này.

2. 掌握 (zhǎngwò)

Từ tính: Động từ(动词)

Ý nghĩa : nắm chắc , nắm vững , thành thục và có thể vận dụng tự do. “掌握” nhấn mạnh ý nghĩa không những hiểu rất rõ mà còn có thể vận dụng linh hoạt sự vật sự việc, đối tượng có thể là những sự vật mang tính trừu tương như phương pháp, quy luật…

Từ ngữ phối hợp

  • 掌握知识 (zhǎngwò zhīshi): nắm vững kiến thức
  • 掌握技术 (zhǎngwò jìshù): nắm vững kỹ thuật
  • 掌握办法 (zhǎngwò bànfǎ): nắm vững phương pháp
  • 掌握原则 (zhǎngwò yuánzé): hiểu rõ nguyên tắc
  • 掌握规律 (zhǎngwò guīzé): hiểu rõ quy luật
  • 掌握方向 (zhǎng wò fāng xiàng): nắm vững phương hướng

Ví dụ

除了母语外,他还掌握了三门外语。
chú le mǔ yǔ wài , tā hái zhǎng wò le sān mén wài yǔ .
Ngoài tiếng mẹ đẻ, anh ấy còn nắm chắc 3 ngoại ngữ nữa.

3. 掌管 (zhǎng guǎn)

Từ tính: Động từ(动词)

Ý nghĩa : nắm chắc và quản lý một lĩnh vực công việc nào đó.

Từ ngữ phối hợp

  • 掌管水利工程 (zhǎn guǎn shuìlì gōngchéng): quản lý công trình thủy lợi
  • 掌管内务 (zhǎng guǎn nèi wù) : quản lý nội bộ
  • 掌管财政 (zhǎng guǎn cái zhèng): quản lý tài chính
  • 掌管大权 (zhǎng guǎn dà quán): nắm đại quyền

Ví dụ

老张掌管大门钥匙。
Lǎo zhāng zhǎng guǎn dà mén yào shi
Ông Trương cầm chía khoá của cổng chính.

Thông qua giải thích và ví dụ, hi vọng bạn đã hiểu về cách dùng và phân biệt được 把握,掌握,掌管 trong tiếng Trung.

>>> Tham khảo:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC