3700 lượt xem

Phân vùng hành chính Trung Quốc

Hiện nay Trung Quốc có 23 tỉnh, 5 khu tự trị , 4 thành phố trực thuộc và 2 khu hành chính đặc biệt. Bài học tiếng Trung hôm nay mình giới thiệu cho các bạn tên các tỉnh thành phố ở Trung Quốc, thủ đô và các phân vùng hành chính của Trung Quốc nhé!

Phân vùng hành chính Trung Quốc
Phân vùng hành chính Trung Quốc

Tên tiếng Trung Phân vùng hành chính Trung Quốc

名称 /míng chēng/ Tên 简称 /jiǎn chēng/ Tên viết tắt Thủ phủ
北京市 /běi jīng shì/ Bắc Kinh 京 jīng Thành phố trực thuộc Trung ương
上海市 /shàng hǎi shì/ Thượng Hải 沪 hù Thành phố trực thuộc Trung ương
重庆市 /chóng qìng shì/ Trùng Khánh 渝yú Thành phố trực thuộc Trung ương
天津市 /tiān jīn shì/ Thiên Tân 津jīn Thành phố trực thuộc Trung ương
吉林省 /jí lín shěng / Cát Lâm 吉 jí 长春 /cháng chūn/ Trường Xuân
辽宁省 /liáo níng shěng/ Liêu Ninh 辽 liáo 沈阳 /shěn yáng/ Thẩm Dương
黑龙江省 /hēi long jiāng shěng/ Hắc Long Giang 黑 hēi 哈尔滨 /hā ěr bīn / Cát Nhĩ Tân
河北省 /hé běi shěng/ Hà Bắc 冀 jí 石家庄 /shí jiā zhuāng/ Thạch Gia Trang
河南省 /hé nán shěng/ Hà Nam 豫 yù 郑州 /zhèng zhōu/ Trịnh Châu
山东省 /shān dōng shěng/ Sơn Đông 鲁 lǔ 济南 /jǐ nán/ Tế Nam
山西省 /shān xī shěng/ Sơn Tây 晋 jìn 太原 /tài yuán/ Thái Nguyên
陕西省 /shǎn xī shěng/ Thiểm Tây 陕或秦 shǎn huò qín 西安 /xī ān / Tây An
甘肃省 /gān sù shěng/ Cam Túc 甘或陇 gān huò lǒng 兰州 /lán zhōu / Lan Châu
青海省 /qīng hǎi shěng/ Thanh Hải 青 qīng 西宁 /xī níng/ Tây Ninh
安徽省 /ān huī shěng/ An Huy 皖 wǎn 合肥 /hé féi / Hợp Phì
江苏省 /jiāng sū shěng/ Giang Tô 苏 sū 南京 /nán jīng/ Nam Kinh
浙江省 /zhè jiāng shěng/ Chiết Giang 浙 zhè 杭州 /háng zhōu/ Hàng Châu
江西省 /jiāng xī shěng/ Giang Tây 赣 gàn 南昌 /nán chāng/ Nam Xương
湖北省 /hú běi shěng/ Hồ Bắc 鄂 è 武汉 /wǔ hàn/ Vũ Hán
湖南省 /hú nán shěng/ Hồ Nam 湘 xiāng 长沙 /cháng shā/ Trường Sa
四川省 /sì chuān shěng/ Tứ Xuyên 川或蜀 chuān huò shǔ 成都 /chéng dū/ Thành Đô
贵州省 /guì zhōu shěng/ Qúy Châu 贵或黔 guì huò qián 贵阳 /guì yáng / Qúy Dương
云南省 /yún nán shěng/ Vân Nam 云或滇 yún huò diān 昆明 /kùn míng/ Côn Ming
广东省 /guǎng dōng shěng/ Quảng Đông 粤 yuè 广州 /guǎng zhōu/ Quảng Châu
海南省 /hǎi nán shěng/ Hải Nam 琼 qióng 海口 /hǎi kǒu/ Hải Khẩu
福建省 /fú jiàn shěng/ Phúc Kiến 闽 mǐn 福州 /fú zhōu/ Phúc Châu
广西壮族自治区 /guǎng xī zhuāng zú zì zhì qū/ 桂 guì 南宁 /nán níng/ Nam Ninh
内蒙古自治区 /nèi méng gǔ zì zhì qū/ Khu tự trị Nội Mông Cổ 蒙 méng 呼和浩特 /hū hé hào tè/ Hồi Hột
宁夏回族自治区 /níng xià huí zú zì zhì qū/ Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ 宁 níng 银川 /yín chuān/ Ngân Châu
西藏自治区 /xī zàng zì zhì qū/ Khu tự trị Tây Tạng 藏 zàng 拉萨/ lā sà / Lạp Tát
新疆维吾尔自治区 /xīn jiāng wéi wǔ ér zì zhì qū/ Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương 新 xīn 乌鲁木齐 /wū lǔ mù jí/ Ô Lỗ Mộc Tề
香港 /xiāng gǎng/ Hương Cảng 港 gǎng Đặc khu kinh tế
澳门 /ào mén/ Ma Cao 澳 ào Đặc khu kinh tế

Trên đây là tên tiếng Trung các vùng hành chính Trung Quốc. Hy vọng sẽ giúp bạn mở rộng từ vựng trong quá trình học. Đừng bỏ lỡ bài học mới mỗi ngày nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC