Đẳng cấp mới của bài hôm nay chính là học bài Tam Tự Kinh? Có bao nhiêu bạn đã thuộc bài này rồi ấy nhỉ? 1 mình nghiền ngẫm không sướng nên mình đăng lên đây để chúng ta cùng nhau vừa nghiền ngẫm vừa đàm đạo nhân tình thế thái. Nào , giờ chúng ta cùng lắc đầu cùng đọc Tam Tự Kinh nào ( mách nhỏ nhưng này lắc nhẹ thôi đừng nhiệt tình quá không lại gãy cổ đấy ).

1.人之初,性本善
rén zhī chū, xìng běn shàn
Nhân chi sơ; Tính bản thiện.
2.性相近,习相远
xìng xiāng jìn, xí xiāng yuǎn
Tính tương cận; Tập tương viễn.
3.苟不教,性乃迁
gǒu bù jiāo, xìng nǎi qiān
Cẩu bất giáo; Tính nãi thiên.
4.教之道,贵以专
jiào zhī dào, guì yǐ zhuān
Giáo chi đạo; Quí dĩ chuyên
5.昔孟母,择邻处
xī mèng mǔ, zé lín chǔ
Tích Mạnh mẫu; Trạch lân xứ,
6.子不学,断机杼
zǐ bù xué, duàn jī zhù
Tử bất học; Đoạn cơ trữ.
7.窦燕山,有义方
dòu yān shān, yǒu yì fāng
Đậu Yên sơn; Hữu nghĩa phương,
8.教五子,名俱扬
jiào wǔ zǐ, míng jù yáng
Giáo ngũ tử; Danh cụ dương.
9.养不教,父之过
yǎng bú jiào, fù zhī guò
Dưỡng bất giáo; Phụ chi quá

10.教不严,师之惰
jiào bù yǎn, shī zhī duò
Giáo bất nghiêm; Sư chi đọa.
11.子不学,非所宜
zǐ bù xué, fēi suǒ yí
Tử bất học; Phi sở nghi.
12.幼不学,老何为
yòu bù xué, lǎo hé wéi
Ấu bất học; Lão hà vi ?
13.玉不琢,不成器
yù bù zhuó , bù chéng qì
Ngọc bất trác; Bất thành khí,
14.人不学,不知义
rén bù xué , bù zhī yì
Nhân bất học; Bất tri nghĩa.
15.为人子,方少时
wéi rén zǐ, fāng shǎo shí
Vi nhân tử; Phương thiếu thời,
16.亲师友,习礼仪
qīn shī yǒu, xí lǐ yí
Thân sư hữu; Tập lễ nghi
