Bài học tiếng Trung bài học tiếng Trung ngày hôm nay mình xin đem đến cho các bạn những cấu trúc ngữ pháp không thể bỏ qua, nó đóng vai trò hết sức quan trọng trong dịch thuật đấy nhé. Ngoài việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung thì tìm hiểu các cấu trúc ngữ pháp cũng là một việc không thể thiếu trong khi học tiếng Trung
1、 或者(或,或是)……,或者(或是)……
huò zhě ( huò , huò shì )…., huò zhě ( huò shì )….
Hoặc là…….. hoặc là…….
午饭或者吃饺子,或者吃米饭。wǔ fàn huò zhě chī jiǎo zi , huò zhě chī mì fàn .
bữa trưa hoặc là ăn bánh chẻo hoặc là ăn cơm
2、 要么……,要么……:yào me …. Yào me …..
Hoặc là ……. Hoặc là………
要么去广州旅游,要么去上海旅游。
Yào me qù guǎng dōng lǔ yóu , yào me qù shàng hǎi lǔ yóu
Hoặc là đi Quảng Đông du lịch, hoặc là đi thượng hải du lịch
3、 (是)……,还是…… shì …., hái shì ….
Là …. Hay là…..
她是忘了,还是故意不来。tā shì wàng le , hái shì gù yì bù lái .
là cô ta quên hay là cố tình không đến.
4、 不是……,就是(便是)…… bú shì ………, jiù shì ( biàn shì )
Không phải …. Thì chính là……
这件事不是你做的,就是她做的。
zhè jiàn shì bú shì nǐ zuò de , jiù shì tā zuò de .
Việc này không phải mày làm thì chính là nó làm.
5、 不是……,而是…… bú shì …., ér shì …..
không phải… mà là……
她不是口语老师,而是听力老师。
tā bú shì kǒu yǔ lǎo shī , ér shì tīng lì lǎo shī
Cô ấy không phải là giáo viên khẩu ngữ mà là giáo viên dạy nghe.
6、 宁可(宁肯,宁愿)……,也不(决不,不)……
nìng kě ( nìng kěn , nìng yuan )…., yě bù ( jué bù , bù )….
Thà………. Cũng không……….
我宁愿骑车去,也不愿意坐车去。
tā nìng yuan qí chē qù , yě bù yuan yì zuò chē qù .
tôi thà tự lái xe đi cũng không muốn ngồi xe đi.
7、 与其……,不如(还不如,倒不如)……(口语)
yǔ qí …., bù rú ( hái bù rú , dào bú rú )…..
chi bằng….. hay là………
与其在这儿等他,还不如先去呢。
yǔ qí zài zhè děng tā , hái bù rú xiān qù ne .
Chi bằng ở đây đợi anh ta hay là chúng ta đi trước.
8、 除非……,才(否则,要不然)……
chú fēi …., cái ( fǒu zé , yào bù rán )….
Trừ phi……….. nếu không………
除非你来,否则我是不会去的。
chú fēi nǐ lái , fǒu zé wǒ shì bú huì qù de .
trừ phi mày đến nếu không tao sẽ không đi đâu hết.
9、 任凭……,也……(书面语)rèn píng …., yě …..
cho dù………. Cũng không……
任凭什么困难,也挡不住我们前进的愿望。
Rèn píng shénme kùn nán , yě dǎng bú zhù wǒ men qián jìn de yuàn wàng
cho dù có khó khăn gì cũng không ngăn được ước vọng của chúng tôi
10、 不论(无论,不管)……,都……
bú lùn ( wú lùn , bù guǎn ) …. , dōu …..
bất kể ……….. đều…..
无论春夏秋冬,那里的气候都很好。
wú lùn chūn xià qiū dōng , nà lǐ de qì hòu dōu hěn hǎo .
bất kể xuân hạ thu đông, khi hậu ở đó đều rất tốt