Hôm nay chúng ta tập hợp lại những cụm từ vựng tiếng Trung thông dụng, học được bao nhiêu, nói được bấy nhiêu. Rất là hay đấy các bạn học và đặt nhiều ví dụ để dễ nhớ nhé!
Tiếng Trung thông dụng cho mọi nhà
1. Đám bạn: 小狗子 xiǎo gǒu zi
2. Khóc, mưa: 千根线 ,万根线, 落到地上看不见 qiān gēn xiàn , wàn gēn xiàn , luò dào dì shàng kàn bú jiàn
(Câu này mình rất hay đấy , mình giải thích 1 chút cho các bạn nghe nhé . Đây vốn là 1 câu đố đáp án mà trời mưa . Ở đây chúng ta có thể ví với khóc , ai đó rơi lệ )
3. Tiểu tử thối: 臭小子 chòu xiǎo zi
4. Con gái lớn phải gả đi không thể giữ mãi trong nhà: 女大不中留 nü dà bú zhòng liú
5. Viên đá treo lơ lửng rụng xuống đất: 一块悬着的石头落了地 yí kuài xuán zhe de shí tòu luò le dì
(Ý của câu này muốn nói là trong lòng có 1 mối quan tâm hay vấn đề nào đó chất chứa trong lòng sau đó được gỡ bỏ, cởi thoát khỏi giống như 1 viên đá bị treo lơ lửng rơi xuống đất )
6. Thấy lạ mà chẳng lạ: 见怪不怪,其怪自败 jiàn guài bú guài , qí guài zì bài (Ý của câu này có nghĩa là gặp chuyện kỳ lạ mà thấy không lạ , không thấy sợ hay ngạc nhiên)
7. Có thưởng ắt sẽ có người dũng cảm xuất hiện: 重赏之下必有勇夫 zhòng shǎng zhī xià bì yǒu yǒng fù
8. Qủa quyết, không hề do dự: 睫毛都不眨 jié máo dōu bù zhá
9. Giở trò khôn lỏi, ranh ma: 耍小聪明 shuǎ xiǎo cōng míng
10. Hụt hẫng: 落了空 luò le kōng
11. Tên các loại nghề: 三百六十行 sān bǎi lìu shí háng
12. Đứng núi này trông núi nọ: 这山望着那山高 zhè shān wàng zhe nà shān gāo
13. Không cần thiết: 下什么劲儿 xià shén me jìnr
14. Gan to hơn trước 1 chút: 胆子比以往炸了点 dǎn zi bǐ yǐ wǎng zhà le diǎn ( ý câu này là gan dạ so với trước kia nhiều hơn )
15. Từ trong đáy lòng: 打心眼儿里 dǎ xīn yǎn lǐ
Toàn những từ vựng tiếng trung thông dụng các bạn nhỉ? Đừng quên học tiếp những bài học mới nữa nhé!
Xem tiếp: Tiếng Trung thông dụng phần 2