3790 lượt xem

Những cụm từ tiếng Trung thông dụng cho mọi nhà

Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta cùng nhau tiếp tục học những cụm từ tiếng Trung thông dụng nhé. Những cụm từ này sẽ hữu ích cho khả năng giao tiếp đấy nhé! Chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Cụm từ tiếng Trung thông dụng

1. 势利眼 /shí lì yǎn/ : kẻ nịnh hót

势利小人 shí lì xiǎo rén : kẻ tiểu nhân nịnh hót

Ví dụ :

那个人很势利眼 
nà ge rén hěn shí lì yǎn
Người kia rất biết nịnh hót.

2. 回头率 /huí tóu lü/: tỉ lệ quay đầu (thưởng chỉ những người phụ nữ vì đẹp mà thu hút rất nhiều đàn ông quay đầu lại nhìn)

Ví dụ :

女人漂亮,回头率高是很自然的事情
nü rén piào liàng , huí tóu lü gāo shì hěn  zì rán de shì qíng .
Phụ nữa đẹp, tỉ lệ quay đầu cao là chuyện rất tự nhiên.

3. 有眼无珠 / yǒu yǎn wú zhū/: có mắt như mù

Ví dụ:

我恨自己有眼无珠看错了人。
wǒ hèn zì jǐ yǒu yan wú zhū , kàn cuò le rén .
Tôi hận bản thân có mắt như mù , nhìn lầm người.

4. 求之不得 /qiú zhī bù dé/ : muốn tìm cũng không tìm được

Ví dụ :

这真是求之不得的好事啊!
zhè zhēn shì qiú zhī bù dé de hǎo shì ā !
Đây đúng là 1 chuyện tốt muốn tìm cũng tìm không thấy.

5. 半老徐娘 /bàn nǎo xú niáng/ : người đẹp hết thời

Ví dụ :

那个歌星现在已经是半老徐娘,不再像几年前那么受欢迎了.
nà ge gē xīng xiàn zài yǐ jīng shì bàn lǎo xú niáng .
Ca sĩ kia bây giờ dã là người đẹp hết thời rồi , không giống như mấy năm về trước yêu thích nữa.

6. 怦然心动 /pēng rán xīn dòng/: động lòng

Ví dụ:

姑娘的那双水灵灵的大眼睛令人怦然心动.
gū niáng de nà shuāng shuì líng líng de dà yǎn jing lìng rén píng rán xīn dòng .
Đôi mắt to tròn lanh lợi cuả cô nương kia thật khiến người ta động lòng.

7. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/ : Trông mặt mà bắt hình dong

Ví dụ :

你不要以貌取人,他是不漂亮,但他有能力。
nǐ bú yào yǐ mào qǔ rén , tā shì bú piào liang , dàn tā yǒu néng lì.
Mày đừng có trông mặt mà bắt hình dong , nó không đẹp nhưng nó có năng lực.

8. 空手而归 /kōng shǒu ér guī/ : ra về tay không

Ví dụ:

让他去借钱,但他却空手而归。
ràng tā qù jiè qián , dàn tā què kōng shǒu ér guī .
Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.

9. 浓妆艳抹 /nóng zhuāng yàn mò/ : đánh phấn dày

Ví dụ:

我不喜欢浓妆艳抹的女子。
wǒ bù xǐ huān nóng zhuāng yàn mò de nü zǐ .
Tao không thích những đứa con gái mà đánh phấn quá dày.

10. 对着干 /duì zhe gàn/ : đối đầu

Ví dụ:

你为什么总是跟我对着干?
nǐ wèi shén me zǒng shì gēn wǒ duì zhe gàn ?
Sao mày cứ đối đầu với tao thế hả?

10 cụm từ tiếng Trung thông dụng và rất hay đúng không các bạn! Sách vở không có nhiều cụm từ hay như vậy đâu. Cùng lưu lại để học nhé!

Xem thêm;

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC