5867 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung cần phải học khi du lịch sang Trung Quốc ( p2 )

Nếu bạn không biết tiếng Trung thành thạo mà đi du lịch thì bỏ túi những cụm từ tiếng Trung du lịch dưới đây nhé! Đảm bảo là có chuyến đi thuận lợi, có thể khám phá các địa điểm du lịch. Cùng mình học một số từ vựng tiếng trung du lịch nhé!

Từ vựng tiếng Trung cần phải học khi du lịch sang Trung Quốc

1 Du lịch tự túc 自选游 zìxuǎnyóu
2 Tour đi theo đoàn 跟团 gēntuán
3 Tour 1 ngày 一日游 yīrìyóu
4 Tua đi ngoại ô 郊游 jiāoyóu
5 Khách lẻ 散客 sǎnkè
6 Đặt  Vé 订票 dìngpiào
7 Vé vào cổng 门票 ménpiào
8 Vé bán trước 预售票 yùshòupiào
9 Nơi bán vé 售票处 shòupiàochù
10 Xếp hàng 排队 páiduì
11 Máy chụp hình 相机 xiàngjī
12 Chụp hình 拍照 / 摄影 Pāizhào / shèyǐng
13 Phong cảnh 风景 Fēng jǐng
14 Thụ tục đăng ký lên máy bay 登记手续 dēngjì shǒuxù
15 Quầy 柜台 guìtái
16 Cửa lên máy bay 登机口 dēngjīkǒu
17 Hộ chiếu 护照 hùzhào
18 Vé máy bay 机票 jīpiào
19 Vé máy bay 登机牌 dēngjīpái
20 Hành lý 行李 xíngli
21 Hành lý ký gửi 托运行李 tuōyùn xíngli
22 Giấy cho phép cho xuất nhập cảnh 出境审查 / 入境审查 chūjìng shěnchá / rùjìng shěnchá
23 Số chuyến bay 航班 hángbān
24 Nơi tiếp nhận hành lý 行李领取处 xíngli lǐngqǔchù
25 Hải quan 海关 hǎiguān
26 Qúa cảnh 转机 zhuǎnjī
27 Trạm xe buýt 出租车站 chūzūchē zhàn
28 Xe buýt đưa đón tại sân bay 机场大巴 jīchángdàbā
29 Tuyến bay 机场线 jīchǎng xiàn
30 Lịch bay 计程表 jìchéngbiǎo
31 Đo cây số 打表 dǎbiǎo
32 Xe buýt. 巴士/公交车 bāshì/gōngjiāochē
33 Taxi 的士/出租车 díshì/chūzūchē
34 Xe điện ngầm 地铁 dìtiě
35 Xe điện 轻轨 qīngguǐ
36 Xe lửa 火车 huǒchē
37 Lộ trình đường đi 路线图 lùxiàntú
38 Bản đồ 地图 dìtú
39 Vé xe ( Xe điện, xe buýt và các loại phương tiện giao thông ) 车票 chēpiào
40 Máy bán vé tự động 售票机 shòupiàojī
41 Trạm xe 车站 chēzhàn
42 Đổi xe 转车 zhuǎnchē
43 Dọc đường 路边 lùbiān
44 Ngã tư 十字路口 shízì lùkǒu
45 Đèn giao thông 红绿灯 hónglǜdēng
46 Đường dành cho xe cao tốc 高架 gāojià
47 Đối diện 对面 duìmiàn
48 Phía trước. 前面 qiánmiàn
49 Phía sau 后面 hòumiàn
50 Giao lộ 路口 lùkǒu
51 Rẽ trái / rẽ phải 右转/左转 yòuzhuǎn/zuǒzhuǎn
52 Đi thẳng 直走 zhízǒu
53 Dừng xe 停车 tíngchē
54 Xuống xe 下车 xiàchē
55 Đi đường vòng 绕路 ràolù
56 Nhà hàng 饭馆儿 Fàn guǎnr
57 Chỗ ngồi 坐位 zuòwèi
58 Đặt chỗ trước 订位 dìngwèi
59 Thực đơn 菜单 càidān
60 Gọi món 单点 dāndiǎn
61 Phần ăn 套餐 tàocān
62 Tiệc búp phê 自助餐 zìzhùcān
63 Thức ăn nhanh 快餐 kuàicān
64 Nhân viên phục vụ 服务员 fúwùyuán
65 Phí phục vụ. 服务费 fúwùfèi
66 Thực đơn đồ uống 酒水单 jiǔshuǐdān
67 Đồ uống nhẹ. 軟饮 / 饮料 Ruányǐn / yǐnliào
68 Nước khoáng 矿泉水 kuàngquánshuǐ
69 Nước lạnh 冰的 bīng de
70 Bia 啤酒 píjiǔ
71 Rượu vang 黄酒 huángjiǔ
72 Tính tiền 埋单 máidān

Hy vọng thông qua bài học tiếng trung du lịch các bạn sẽ có thêm cẩm nang hữu ích và có chuyến đi vui vẻ nhé!

Xem thêm:

✍Từ vựng tiếng Trung khi du lịch Trung Quốc

✍Loạt từ vựng tiếng Trung về du lịch

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC