Chắc có không ít bạn học tiếng Trung không phải để trở thành 1 phiên dịch viên đâu nhỉ? Có rất nhiều bạn muốn lấn sân sang các ngành tài chính , kế toán , ngân hàng. Vì vậy mình đã sưu tầm 1 số từ vựng về ngành kế toán để gửi đến các bạn ngày hôm nay. Hy vọng các bạn sau này dù làm nghề gì cũng có những kiến thức tiếng Trung tốt nhất. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán
1 | Kế toán trưởng | 会计主任 | Kuàijìzhǔrèn |
2 | Nhân viên kế toán | 会计员 | Kuàijìyuán |
3 | Trợ lý kế toán | 助理会计 | Zhùlǐkuàijì |
4 | Kiểm toán trưởng | 主计主任 | Zhǔjìzhǔrèn |
5 | Kiểm soát viên | 主管会计 | Zhǔguǎn kuàijì |
6 | Người giữ sổ sách | 簿计员 | Bùjìyuán |
7 | Người giữ sổ cái | 计账员 | Jìzhàngyuán |
8 | Thủ quỹ | 出纳 | Chūnà |
9 | Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ | 档案管理员 | Dǎng’àn guǎnlǐ |
10 | Kiểm toán | 审计 | Shěnjì |
11 | Báo cáo | 报表 | Bàobiǎo |
12 | Báo cáo định kì thường xuyên | 定期报表 | Dìngqíbàobiǎo |
13 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | Zīchǎnfùzhàibiǎo |
14 | Báo cáo thu nhập | 收益表、损益表 | Shōuyìbiǎo, sǔnyìbiǎo |
15 | Tài khoản tài sản | 资产账户 | Zīchǎnzhànghù |
16 | Tài khoản ngắn hạn | 流动资产 | Liúdòngzīchǎn |
17 | Doanh thu, lợi nhuận | 收入、收益 | Shōurù, shōuyì |
18 | Chi phí | 支出、开支 | Zhīchū, kāizhī |
19 | Thu nhập ròng, lợi nhuận sau thuế | 净利润 | Jìnglìrùn |
20 | Thu nhập hoạt động | 营业收入 | Yíngyèshōurù |
21 | Chi phí lãi vay | 利息支出 | Lìxízhīchū |
22 | kế toán, Kế toán giao dịch tài | 会计、会计学 | Kuàijì, kuàijìxué |
23 | Giao dịch tài chính | 金融交易 | Jīnróngjiāoyì |
24 | Báo cáo tài chính | 财务报表 | Cáiwùbàobiǎo |
25 | Kế toán công | 公共会计师、会计师 | Gōnggòngkuàijìshī, kuàijìshī |
26 | Công chứng kế toán | 执业会计师 | Zhíyèkuàijìshī |
27 | Nguyên tắc kế toán được chấp nhận | 公认会计原则 | Gōngrènkuàijìyuánzé |
28 | Lợi nhuận trước thuế, thu nhập trước thuế | 税前收入 | fù qián shōu rù |
29 | Lợi nhuận gộp | 毛利 | Máolì |
30 | Khấu hao | 折旧 | Zhéjiù |
31 | Khấu hao lũy kế | 累计折旧 | Lěijìzhéjiù |
32 | kế toán giá thành | 成本会计 | Chéngběnkuàijì |
33 | Văn phòng kế toán | 单位会计 | Dānwèikuàijì |
34 | Kế toán nhà máy | 工厂会计 | Gōngchǎngkuàijì |
35 | Kế toán công nghiệp | 工业会计 | Gōngyèkuàijì |
36 | Kế toán sản xuất | 制造会计 | Zhìzàokuàij |
37 | Thủ tục kế toán | 会计程序 | Kuàijìchéngxù |
38 | Quy trình kế toán | 会计规程 | Kuàijìguīchéng |
39 | Năm tài chính | 会计年度 | Kuàijìniándù |
40 | Kỳ kế toán | 会计期间 | Kuàijìqíjiān |
41 | Pháp quy kếtoán thống kê | 主计法规 | Zhǔjìfǎguī |
Học từ vựng tiếng Trung vô cùng cần thiết, là những bước chân đầu tiên khi học tiếng Trung cơ bản. Đối với tiếng Trung kế toán, ngành khó học và khô khan thì cần sự cố gắng nhiều hơn.
Để nâng cao trình độ của mình trên con đường chinh phục tiếng Trung. đừng quên tìm cho mình người bạn đồng hành thân thiết. Làm bước đệm cho bạn phát triển bản thân. Và không thể thiếu nỗ lực của bạn.