Bạn đã được làng gốm Bát Tràng chưa nhỉ? Đây là một địa danh khá nổi tiếng ở Hà Nội với nghề truyền thống làm gốm sứ. Nơi đây đã thu hút được rất nhiều du khách nước ngoài đến thăm quan, chiêm ngưỡng vẻ đẹp các sản phẩm được tạo nên bởi bàn tay tài hoa của con người. Nếu bạn có người bạn Trung Quốc thì hãy dẫn họ đến đây để tham quan nhé!
Nhưng trước hết hãy cùng tự học tiếng Trung Quốc với bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ nhé!
1. 瓷磚 cízhuān Gạch ốp lát
2. 釉面磚, 琉璃瓦 yòu miànzhuān, liúlíwǎ/ gạch men
3. 無釉磚 wú yòu zhuān Gạch giả đá
4. 花崗岩 huāgāngyán Gạch granite
5. 白雲土 Báiyún tǔ (dolomite)/ đô-lô-mit
6. 長石 cháng shí (feldspar)/ phen- xpat
7. 堇青石 jǐn qīngshí (cordierite) / coc-đi-e-rit
8. 皂石,塊滑石 zào shí, kuài huáshí (steatite) / xtê-a-tít
9. 黑色陶器 hēisè táoqì (basalt) / ba-zan
10. 紅柱石 hóng zhùshí (andalusite)/ An-da-lu-zit
11. 瓷漆/ cíqī/ lớp men, tráng men
12. 油漆/ yóuqī/ sơn
13. 封泥/ fēng ní/ nhựa gắn
14. 高嶺土/ gāolǐngtǔ/ cao lanh
15. 矽石/ guīshí/ hợp chất của silic dưới dạng thạch anh, đá lửa, sa thạch
16. 泥釉/ní yòu/ nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
17. 雲母/ yúnmǔ/ mica
18. 鍍金 /dùjīn/ mạ vàng
19. 漆器 / qīqì/ sơn mài
20. 釉工 / yòu gōng/ thợ tráng men
21. 光瓷 / guāng cí/ đồ sứ phủ men láng
22. 青瓷 / qīngcí/ đồ tráng men ngọc bích
23. 炻瓷 / shí cí/ đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá
24. 凹雕 / āo diāo/ thuật chạm chìm, khắc lõm
25. 浮雕 / fúdiāo/ chạm nổi
26. 玻璃化/ bōlí huà/ nấu chảy thành thủy tinh
27. 澆鑄 /jiāozhù/ đổ khuôn
28. 碾磨 / niǎn mó/ khía rãnh, làm gờ
29. 拋光 / pāoguāng/ đánh bóng
30. 嵌入 / qiànrù/ khảm
31. 燒制 / shāo zhì/ nung
32. 陶瓷科技 / táocí kējì/ kỹ thuật làm đồ gốm
33. 細裂紋 / xì lièwén/ vân rạn
34. 去水器 / qù shuǐ qì/ thiết bị làm ráo
35. 水箱/ shuǐxiāng/ bể chứa nước (trên nóc nhà)
36. 料車 liào chē/ cấp liệu
37. 釉線 yòu xiàn/ dây chuyền sản xuất gạch men
38. 護罩 hù zhào/ tấm bảo vệ
39. 助燃風管 zhùrán fēng guǎn/ ống trợ đốt
40. 煤氣風管 méiqì fēng guǎn/ ống dẫn gas
41. 排煙風管 pái yān fēng guǎn / ống thoát khói
42. 煙筒 yāntǒng / ống khói
43. 乾燥窯 gānzào yáo/ lò sấy phun
44. 乾燥塔 gānzào tǎ/ tháp sấy phun
45. 泥漿攪拌機 níjiāng jiǎobànjī / máy khuấy hồ
46. 釉燒窯 yòu shāo yáo/ lò nung men
47. 掉頭機 diàotóu jī/ máy xoay gạch
48. 熔塊釉 róng kuài yòu/ men frit
49. 噴釉器 pēn yòu qì/ máy phun men
50. 胚體 pēi tǐ/ xương (gạch mộc)
51. 石英 shíyīng / thạch anh
52. 球磨罐 qiúmó guàn/ cối nén
53. 烘箱 hōngxiāng / tủ sấy
54. 小壓機 xiǎo yā jī / máy ép nhỏ
55. 漿池 jiāng chí/ bể hồ
56. 過篩 guò shāi/ lọc
57. 印刷釉 yìnshuā yòu / máy in hoa
58. 水玻璃 shuǐ bōlí / thủy tinh lỏng
59. 胚漿 pēi jiāng/ xương dạng hồ
60. 釉漿 yòu jiāng/ men dạng hồ
61. 鏈排爐 liàn pái lú/ lò than xích
62. 電動葫蘆 diàndòng húlu/ pa lăng điện
Đến với làng gốm Bát Tràng, bạn sẽ được trải nghiệm công việc làm nên một chiếc bát gốm, bình gốm… là như nào để hiểu được sự vất vả cũng như bàn tay khéo léo của những người thợ nơi đây.
Nằm trong số bài học tiếng Trung cơ bản, từ vựng chính là kiến thức mà bạn cần bổ sung hàng ngày để mở rộng khả năng giao tiếp cũng như chủ đề đa dạng hơn.
Học tiếng Trung Hoa chưa bao giờ là khó nếu bạn tìm được cho mình người bạn đồng hành để chinh phục mọi khó khăn nhé!
>> THAM KHẢO
- Từ vựng tiếng Trung chủ đềrau thơm
- Từ vựng tiếng Trung về thủy hải sản
- Câu chúc tiếng Trung hay nhất