Cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung khi đi xin việc, làm hồ sơ. Từ vựng tiếng Trung khi viết sơ yếu lý lịch phổ biến và thông dụng nhất.
Sơ yếu lý lịch là một trong những giấy tờ quan trọng khi đi xin việc ở các công ty đặc biệt là Trung Quốc. Vậy làm sao để tự viết được sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung ? Hôm nay chúng ta sẽ tự học tiếng Trung với bài học về từ vựng khi viết sơ yếu lý lịch nhé!
1. Một số giấy tờ tùy thân bằng tiếng Trung
- Thị thực: qiānzhèng 签证
- Hộ chiếu: hùzhào 护照
- Phiếu xuất nhập cảnh: jìngchá jù 警察局
- Chứng minh nhân dân: shēnfèn zhèng 身份证
- Visa: mànzhèng 满证
- Giấy tờ tùy thân: shēntǐ zhèng 身体证
- Phiếu bảo lãnh: bǎoluò zhèng 保罗证
- Phiếu thông hành: dānchē pái 单车牌
- Thẻ căn cước: jūmín zhèng 居民证
- Bản sao giấy tờ: fùyìn 复印
- Công chứng: gōngzhèng 公证
- Chứng minh tài chính: jīngjì zhèng 经济证
- Chứng nhận hộ tịch: hùkǒu zhèng 户口证
- Thông tin liên lạc: liánxì xìn 联系信
- Quyết định tạm trú: zànzhù shù 暂住书
- Thông tin hành lý: xínglǐ xìn 行李信
- Bản sao giấy tờ: fùyìn 复印
- Đăng ký tạm trú: zànzhù 暂住
- Chứng minh thu nhập: shōuyì zhèng 收益证
- Bằng lái xe: jiàshì zhèng 驾驶证
- Hộ khẩu thường trú: cháng zhù hùkǒu 常住户口
- Giấy tờ đăng ký xe: chē zhù xìn 车注信
- Giấy phép lao động: lǎodòng zhèng 劳动证
- Giấy khai sinh: shēngyīn zhèng 生印证
- Thông tin bảo hiểm: bǎoxiǎn xìn 保险信
- Giấy chứng nhận tiêm vắc xin: jiējì zhèng 接种证
2. Cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung khi đi xin việc
个人简历 Gèrén jiǎnlì Sơ yếu lý lịch
1。 姓名 Xìngmíng Họ và tên
2。 性别 Xìngbié Giới tính
3。 年龄 Niánlíng Tuổi tác
4。 民族 Mínzú Dân tộc
5。 出生日期 Chūshēng rìqī Ngày sinh
6。 籍贯 Jíguàn Quê quán
7。 身高 Shēngāo Chiều cao
8。 学历 Xuélì Quá trình học tập
9。 专业 Zhuānyè Chuyên ngành
10。 毕业院校 Bìyè yuànxiào Nơi tốt nghiệp
11。 健康状况 Jiànkāng zhuàngkuàng Tình trạng sức khỏe
12。 婚姻状况 Hūnyīn zhuàngkuàng Tình trạng hôn nhân
13。 联系方式 Liánxì fāngshì Cách thức liên lạc
14。 手机号码 Shǒujī hàomǎ Số điện thoại
15。 住址 Zhùzhǐ Địa chỉ
16。 工作经历 Gōngzuò jīnglì Kinh nghiệm làm việc
17。 担任职务 Dānrèn zhíwù Chức vụ đảm nhiệm
18。 语言能力 Yǔyán nénglì Kĩ năng ngôn ngữ
19。 兴趣爱好 Xìngqù àihào Sở thích
20。 个人特长 Gèrén tècháng Kĩ năng cá nhân
21。 获奖情况 Huòjiǎng qíngkuàng Giải thưởng đạt được
22。 证书 Zhèngshū Giấy chứng nhận
23。 应聘职位 Yìngpìn zhíwèi Vị trí ứng tuyển
24。 人力资源部 Rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự
Sau khi học được những từ vựng này, bạn đã có thể biết cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung đẹp cho mình rồi. Cơ hội nghề nghiệp về các ngành liên quan đến tiếng Trung rất lớn, bạn học tiếng Trung xong sẽ có cơ hội làm việc ở môi trường tốt hơn, chế độ đãi ngộ tốt hơn.
3. Mẫu sơ yếu lý lịch đẹp cho bạn tham khảo
Xem thêm:
– Đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Trung
– Từ vựng tiếng Trung khi viết đơn xin việc
– Những câu phỏng vấn tiếng Trung thường gặp