Phiên dịch là một kỹ năng khó, đòi hỏi người phiên dịch cần có kiến thức chuyên môn và vốn ngoại ngữ tốt. Phiên dịch tiếng Trung chủ đề ngoại giao cần kiến thức rộng về nhiều lĩnh vực. Hôm nay cùng học một số thuật ngữ, từ vựng tiếng Trung về ngoại giao nhé!
Cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao bằng tiếng Trung
外交 /wàijiāo/: ngoại giao
谁同谁 + 。。。+ 进行/ 举行会谈 /Shéi tóng shéi +…+ Jìnxíng/ jǔ háng huìtán/
Ai cùng ai tiến hành tổ chức hội đàm
VD: 中国国务院李克强同越南总理阮晋勇举行会谈
Thủ tướng Quốc Vụ Viện Lý Khắc Cường cùng Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tổ chức hội đàm.
就。。。 深入交换意见 /Jiù… Shēnrù jiāohuàn yìjiàn/: đi sâu vào trao đổi vấn đề….
VD: 就深入发展越中全面战略合作伙伴关系深入交换意见
Đi sâu trao đổi ý kiến quan hệ đối tác chiến lược hợp tác toàn diện Việt – Trung.
连续 + khoảng thời gian … : Liên tiếp trong …
VD : 中国已连续9 年成为越南最大贸易伙伴
Trung Quốc trở thành đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam trong 9 năm liên tiếp
推动 /tuīdòng/: thúc đẩy
VD : 推动两国关系进入全面反展的新时期
Thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển toàn diện trong thời kỳ mới
互利双赢 /hùlì shuāngyíng/: hợp tác cùng có lợi
友好合作 /yǒuhǎo hézuò/: hợp tác hữu nghị
伙伴 /huǒbàn/: đối tác
源远流长 /yuányuǎnliúcháng/: lâu dài, lâu đời
共谋发展 /gòng móu fāzhǎn/: cùng nhau phát triển
关键时期 /guānjiàn shíqí/: thời kỳ then chốt
达成重要共识 /dáchéng zhòngyào gòngshì/: đạt được nhận thức chung
是两国人民共同的宝贵财富 /shì liǎng guó rénmín gòngtóng de bǎoguì cáifù/: là tài sản quý báu chung của nhân dân hai nước
谁同谁+ 创造。。。 /shéi tóng shéi + chuàngzào/: ai cùng ai sáng lập …
两党高层交往 /liǎng dǎng gāocéng jiāowǎng/: tiếp xúc cấp cao giữa 2 đảng
相亲相爱 /xiāngqīn xiāng’ài/: tương thân tương ái
互信互助的好同志 /hùxìn hùzhù de hǎo tóngzhì/: đồng chí tốt tin tưởng lẫn nhau
合作共赢的好伙伴 /hézuò gòng yíng de hǎo huǒbàn/: đối tác tốt hợp tác cùng có lợi
相亲相爱的好邻居 /xiāngqīn xiāng’ài de hǎo línjū/: láng giềng tốt thương thân tương ái
常来常往的好朋友 /cháng lái cháng wǎng de hǎo péngyǒu/: bạn bè tốt thường xuyên qua lại lẫn nhau
分别会见 /fēnbié huìjiàn/: lần lượt hội kiến
深化。。。 /shēnhuà/: trở nên sâu sắc, làm cho sâu sắc
联合声明 /liánhé shēngmíng/: tuyên bố chung
治国理政 /zhìguó lǐ zhèng/: quản lý nhà nước
迈上新台阶 /mài shàng xīn táijiē/: bước lên 1 tầm cao mới
对。。。进行访问 /duì… Jìnxíng fǎngwèn/: tiến hành chuyến thăm đến…
Mẫu câu giao tiếp về lĩnh vực ngoại giao
他的外交工作资历很深。
Tā de wàijiāo gōngzuò zīlì hěn shēn.
Kinh nghiệm ngoại giao của ông rất sâu sắc.
这是外交成功的要诀。
Zhè shì wàijiāo chénggōng de yāo jué.
Đây là chìa khóa để ngoại giao thành công.
从外交上说,我们境况不错。
Cóng wàijiāo shàng shuō, wǒmen jìngkuàng bùcuò.
Về mặt ngoại giao, chúng tôi đang có phong độ tốt.
它们不应成为外交上的常规。
Tāmen bù yìng chéngwéi wàijiāo shàng de chángguī.
Họ không nên là chuẩn mực trong ngoại giao.
这是粗暴违反外交礼节的行为。
Zhè shì cūbào wéifǎn wàijiāo lǐjié de xíngwéi.
Đây là một sự vi phạm nghiêm trọng các nghi thức ngoại giao.
他同意我们必须采取一次外交行动。
Tā tóngyì wǒmen bìxū cǎiqǔ yīcì wàijiāo xíngdòng.
Ông ấy đồng ý rằng chúng tôi phải thực hiện một hành động ngoại giao.
论外交手腕之精明,我远不敌他
Lùn wàijiāo shǒuwàn zhī jīngmíng, wǒ yuǎn bù dí tā
Xét về sự khôn khéo trong ngoại giao, tôi thua kém anh ta rất nhiều.
我们已退到了只能依靠纯外交办事的地步。
Wǒmen yǐ tuì dàole zhǐ néng yīkào chún wàijiāo bànshì dì dìbù.
Chúng ta đã thụt lùi đến mức chỉ có thể dựa vào ngoại giao thuần túy.
外交变成了壕沟战。
Wàijiāo biàn chéngle háogōu zhàn.
Ngoại giao biến thành chiến tranh chiến hào.
他努力变革美国的外交政策。
Tā nǔlì biàngé měiguó de wàijiāo zhèngcè.
Ông đã làm việc chăm chỉ để thay đổi chính sách đối ngoại của Mỹ.
他是行政和外交事务方面的一个杰出人物。
Tā shì xíngzhèng hé wàijiāo shìwù fāngmiàn de yīgè jiéchū rénwù.
Ông là một bậc thầy trong lĩnh vực hành chính và đối ngoại.
他是职业外交人员。
Tā shì zhíyè wàijiāo rényuán.
Anh ấy là một nhà ngoại giao chuyên nghiệp.
外交政策的制订要靠有所作为和有所不为。
Wàijiāo zhèngcè de zhìdìng yào kào yǒu suǒ zuòwéi hé yǒu suǒ bù wéi.
Việc xây dựng chính sách đối ngoại phụ thuộc vào việc làm và không làm.
她是学医的,但是改行做外交工作了。
Tā shì xué yī de, dànshì gǎiháng zuò wàijiāo gōngzuòle.
Cô theo học ngành y, nhưng lại chuyển sang làm công việc ngoại giao.
恢复外交主权已属刻不容缓。
Huīfù wàijiāo zhǔquán yǐ shǔ kèbùrónghuǎn.
Nhất thiết phải khôi phục chủ quyền ngoại giao.