Hôm nay chúng ta cùng học một số cụm từ tiếng Trung cố định thông dụng trong tiếng Trung nhé, giúp ích cho các bạn trong khi giao tiếp đấy nhé!
25 cụm từ tiếng Trung cố định phải bỏ túi
1. mượn dao giết người
借刀杀人
jiè dāo shā rén
2. Mượn gió bẻ măng
借风拔笋
jiè fēnɡ bá sǔn
3. Mượn lược thầy tu
向和尚借梳子
xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi
4. Mưu cầu danh lợi
谋求名利
móu (móu) qiú mínɡ lì
5. Khổ qua, Mướp đắng
丝瓜 , 苦瓜
sīɡuā , kǔɡuā
6. Vụ mưu sát
谋杀案
móu shā àn
7. Kết quả mỹ mãn
美满的结果
méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ
8. Mỹ nghệ
美术工艺
měi shù ɡōnɡ yì
9. Mỹ phẩm
化妆品
huà zhuānɡ pǐn
10. Thuần phong mỹ tục
淳风美俗
chún fēnɡ měi sú
11. chó cắn trộm
狗偷咬
ɡǒu tōu yǎo
12. cắt đứt liên lạc
切断联络(切斷聯絡)
qiē duàn lián luò
13. cắn răng chịu đựng
咬牙忍受
yǎo yá rěn shòu
14. thuyền đã cặp bến
船已傍岸
chuán yǐ bànɡ àn
15. cặn bã xã hội
社会的败类(社會的敗類)
shè huì de bài lèi
16. Độ này lợn con được giá
最近小猪(豬)好价钱(價錢)
zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián )
17. lợi nhuận kếch sù
巨额利润 (巨額利潤)
jù é lì rùn
18. công danh lợi lộc
功名利禄(祿)
ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù )
19. lợi ích lâu dài
长远利益
chánɡ yuǎn lì yì
20. sự nghiệp lớn lao
大的事业(業)
dà de shì yè (yè)
21. Trông cũng hay hay
看起來还(還)挺不错(錯)的
kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de
22. không hay biết gì hết
什么也不知道
shén me yě bù zhī dào
23. trẻ con háu ăn
小孩子嘴馋(饞)
xiǎo hái zi zuǐ chán (chán)
24. công danh không bằng sự nghiệp
功名不如事业 ( 業 )
gōng míng bù rú shì yè (y )
25. không được ăn thì đạp đổ
沒得吃就捣乱 ( 搗 亂 )
méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn )
Tham khảo:
- Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung
- 26 từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về máy bay ( p1 )