5225 lượt xem

26 từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung

Chắc mấy nhãn hiệu Nestle , Coca Cola , Tiger , Xylitol …. này đối với chúng ta không có gì là xa lạ nữa nhỉ. Nhắc đến ai cũng biết mà nếu hỏi tiếng Trung đọc như thế nào thì liệu có xa lạ với các bạn không? Mấy từ này trong giáo trình không có đâu. Vậy thì bạn không thể bỏ qua bài học hôm nay với 26 từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung rồi!

26 từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung
26 từ vựng nhận hàng nổi tiếng trong tiếng Trung

Học từ vựng nhãn hàng nổi tiếng trong tiếng Trung

1 Nestle 雀巢 quècháo
2 Extra 益达 yì dá
3 Enfa 恩发 ēn fà
4 Knor 家乐 jiā lè
5 Coca Cola 可口可乐 kěkǒukělè
6 Lipton 立顿 lìdùn
7 Heineken 喜力 xǐ lì
8 Milo 美禄 měi lù
9 Tiger 老虎啤酒 lǎohǔ píjiǔ
10 Anmum 安满 ān mǎn
11 Lotte 乐天 lètiān
12 Tang 果真 guǒzhēn
13 Pepsi 百事可乐 bǎishìkělè
14 Sprite 雪碧 xuěbì
15 Dumex 多美滋 duōměizī
16 Fanta 芬达 fēn dá
17 Hennessy 轩尼诗 xuānníshī
18 Abbott 雅培 yǎpéi
19 Maggi 美极 měi jí
20 Remy Martin 人头马 rén tóumǎ
21 Carlsberg 嘉士伯啤酒 jiāshìbó píjiǔ
22 Mirinda 美年达 měi nián dá
23 Frisomum 美素恩 měi sù ēn
24 Doublemint 绿箭 lǜ jiàn
25 Lactogen 力多精 lì duō jīng
26 Oithi 上好佳 shàng hǎo jiā

Bạn còn biết tên các nhãn hàng nào, cùng comment để mọi người cùng biết nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC