Các thương hiệu nổi tiếng của điện thoại như Nokia , Apple , Asus … hay nói ngay Google thì trong tiếng trung đọc như thế nào? Sẽ thật phí nếu như bạn bỏ qua bài học về tên các thương hiệu nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung. Trong sách , trong giáo trình của các bạn hoàn toàn không có đâu nhé.
Tên các thương hiệu nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung
1. 诺基亚 /Nuòjīyà/: Nokia
2. 苹果 /Píngguǒ/: Apple
3. 戴尔 /Dài’ěr/: Dell
4. 东芝 /Dōngzhī/: Toshiba
5. 飞利浦 /Fēilìpǔ/: Philips
6. 谷歌 /Gǔgē/: Google
7. 黑莓 /Hēiméi/: Blackberry
8. 宏碁 /Hóngqí/: Acer
9. 华硕 /Huáshuò/: Asus
10. 惠普 /Huìpǔ/: Hp
11. 卡西欧 /Kǎxī’ōu/: Casio
12. 联想 /Liánxiǎng/: Lenovo
13. 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/: Motorola
14. 马自达 /Mǎzìdá/:MAZDA
15. 铃木/Língmù/:SUZUKI
16. 雅马哈 / Yǎmǎhā/:YAMAHA
17. 奥迪/Àodí/: AUDi
18. 索尼 /Suǒní/:SONY
19. 本田 /Běntián/:HONDA
20. 松下/Sōngxià/:Panaso¬nic
21. 丰田 /Fēngtián/: TOYOTA
22. 三星/Sānxīng/: SAMSUNG
23. 梅赛德斯-奔驰/Méi sài dé sī-bēnchí/: Mercedes-B¬enz
24. 现代 /Xiàndài/: HUYNDAI
25. 雷克萨斯/Léikèsàsī/: LEXUS
26. 百事 /Bǎishì/: Pepsi
27. 法拉利/Fǎlālì/: Ferrari
28. 红牛 /Hóngniú/: Redbull
29. 雅虎/Yǎhǔ/: Yahoo
30. 三洋 /Sānyáng/: SANYO
31. 麦当劳 /Màidāngláo/: McDonald¬s
32. 可口可乐 /Kěkǒukělè/: COCA-COLA
33. 欧珀/Ōu pò/: OPPO
34. 三阳/Sān yáng/: SYM
35. 华为 /Huáwèi/: HUAWEI
36. 夏普 /Xiàpǔ/: Sharp
Người Việt Nam chúng ta cũng rất quen thuộc với các thương hiệu này. Trong ngôi nhà của chúng ta có rất nhiều món đồ của các thương hiệu trên. Khi giới thiệu về ngôi nhà của mình đừng quên nói cả tên các thương hiệu nữa nhé!
Cập nhật thêm nhiều kiến thức mới với các bài học cực hay:
- Học 65 từ vựng chủ đề đồ ăn thức uống ngày tết
- Tên tiếng Trung 36 phố phường Hà Nội bạn đã biết chưa ?
- Giải mã bí mật con số tiếng trung