Ai trong chúng ta cũng sử dụng các thiết bị di động, viễn thông ít nhất là điện thoại, laptop… Với cuộc sống hiện đại ngày nay, kỷ nguyên công nghệ 4.0 giúp chúng ta tiếp cận được nhiều hơn với các thiết bị hiện đại. Bạn đã biết gọi tên các thiết bị đó chưa, chẳng cần đi đâu xa, cùng tự học tiếng Trung với bài học từ vựng tiếng Trung về chủ đề viễn thông di động nhé!
50 Từ vựng tiếng Trung chủ đề viễn thông di động
1. 3G: 三基 / Sān jī
2. bluetooth / 蓝牙/ Lányá
3. Wi-Fi:无线 wúxiàn
4. Bộ đàm / 步话机 hoặc 对讲机/ Bù huàjī hoặc Duìjiǎngjī
5. GPS (Global Positioning System) / 全球定位系统/ quánqiú dìngwèi xìtǒng
6. GPRS (General Packet Radio Service) / 通用分组无线业务/ tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù
7. SMS / 短信 / duǎnxìn
8. MMS / 多媒体信息/ duōméitǐ xìnxī
10. GSM (Global System For Mobile Communications) / 全球移动通信系统 / quánqiú yídòng tōngxìn xìtǒng
11. WAP (Wireless Application Protocol) / 无线应用协议(即使手机具有上网功能)/ wúxiàn yìngyòng xiéyì (jíshǐ shǒujī jùyǒu shàngwǎng gōngnéng)
12. CDMA (Code Division Multiple Access) / 码多分址 / mǎ duōfēn zhǐ
13. Pre-paid Phone Card / 储值卡 / Chú zhí kǎ
14. Roaming (chuyển vùng quốc tế) / 漫游 / Mànyóu
15. WLANs: Wireless Local Area Networks / 无线局域网 / wúxiàn júyùwǎng
16. LCD: Liquid Crystal Display / 液晶显示 / yèjīng xiǎnshì
17. Set-point: điểm đặt / 选点 hoặc 给定值/ Xuǎn diǎn hoặc Gěi dìng zhí
18. Viễn thông /通信 hoặc 通讯 / Tōngxìn hoặc Tōngxùn
19. Thuê bao trả trước / 预付费 / Yùfùfèi
20. Thuê bao trả sau / 后付费/ hòu fù fèi
21. Tài khoản gốc / 帐号/ zhànghào
22. T khoản khuyến mãi / 优惠帐号 / yōuhuì zhànghào
23. Cước phí / 费用/ fèiyòng
24. Chi trả / 付款/ fùkuǎn
25. Hóa đơn / 发票/ fāpiào
26. Nạp thẻ điện thoại / 充话费/ chōng huàfèi
27. Đăng ký số điện thoại / 登记电话号码/ dēngjì diànhuà hàomǎ
28. Điện thoại nội hạt: 市内电话 shì nèi diànhuà
29. Điện thoại công cộng: 公用电话 gōngyòng diànhuà
30. Bốt điện thoại công cộng: 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng
31. Điện thoại riêng: 私人电话 sīrén diànhuà
32. Điện thoại tự động: 自动电话 zìdòng diànhuà
33. Điện thoại di động: 移动电话 yídòng diànhuà
34. Điện thoại vô tuyến: 无线电话 wúxiàn diànhuà
35. Điện thoại truyền hình: 电视电话 diànshì diànhuà
36. Điện thoại có hình ảnh: 可视电话 kě shì diànhuà
37. Máy bộ đàm: 步话机 bù huàjī
38. Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ: 对讲电话 duì jiǎng diànhuà
39. Điện thoại để bàn: 桌用电话 zhuō yòng diànhuà
40. Điện thoại khẩn cấp: 紧急电话 jǐnjídiànhuà
41. Điện thoại fax: 电话传真 diànhuà chuánzhēn
42. Tổng đài điện thoại (máy chủ): 电话总机 diànhuà zǒngjī
43. Tổng đài điện thoại: 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī
44. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ
45. Bàn phím: 拨号盘 bōhào pán
46. Phím (nút) gọi lại: 重拨键 chóng bō jiàn
47. Người gọi: 发话人 fāhuà rén
48. Nơi nhận điện thoại: 受话地 shòu huà de
49. Gọi không được: 打不通 dǎ bùtōng
50. Đường dây bận: 占线 zhànxiàn
Học tiếng Trung theo chủ đề gần gũi với cuộc sống giúp bạn có thể nhớ được từ nhanh hơn và lâu hơn so với học mà không có sự liên kết mà móc nối. Kho từ vựng tiếng Trung của chúng tớ còn rất nhiều bài học thú vị, các bạn đừng bỏ lỡ nha.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Marketing
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
- Danh sách từ tiếng Trung phát âm gần giống tiếng Việt