4165 lượt xem

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 đầy đủ

Hình ảnh Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 đầy đủ

HSK 2 là trình độ sơ cấp trong tiếng Trung với 300 từ vựng cùng các chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung. Cùng tự học tiếng Trung học ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 nhé!

Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 2

Chủ điểm Cấu trúc Ví dụ
Phó từ    
Mẫu câu tiếp tục với 还(hái) Chủ ngữ + 还 + Động từ / Tính từ. 你 还在 看 书 ?
Nhấn mạnh với 就是 (jiushi) 就是 + động từ
我 父母 就是 不 让 我 一个人 去 。
Nhấn mạnh số lượng với 多 (dou) 大家 / 很多人 + 都⋯⋯ 很 多 地方 都 有 wifi。
Diễn đạt “sẽ” với 就要(Jiù yào) 还有 + Thời gian + 就要 + Động từ + 了 还有 五 天 就要 放假 了 。
Diễn đạt “lần nữa” với 再 (Zài) 再 + Động từ 我 下 次 再 来。
Diễn đạt “tất cả” với 都 (Dōu) 都 + Thời gian + 了 都 九点 了 ,快点 起床 !
Diễn đạt “đã” với 已经 (Yǐjīng) 已经⋯⋯了 他 已经 走 了 。
Diễn đạt “và cũng” với 还(hái) 还 + Động từ
她 有 一个 弟弟,还 有 一个 妹妹。
Thể hiện sự việc đã xảy ra với 就 (jiù) CN + Thời gian + 就 + Động từ + 了 我 昨晚 八 点 半 就 睡觉 了 。
Thể hiện “sau đó” bằng 就 (jiù) 就 + Động từ 我们 现在 有 时间,就 去吧。
Các lệnh phủ định với 别 (Bié ) 别 + Động từ 别走。
Trạng từ có tính từ    
Hỏi về mức độ với 多 (Duō) CN + 多 + Tính từ ? 他 多 高?
Thể hiện “một chút” với 有点 (Yǒudiǎn) 有点(儿) + Tính từ 我 有点 饿 。
Thể hiện rời đi với 离 (lí) Địa điểm 1 + 离 + Địa điểm 2 + Adv. + 近 / 远 我 家 离 大学 很 近。
Thể hiện “thêm” với 更 (gèng) 更 + Tính từ
我 想 找 一个 更 有钱 的 男朋友。
Thể hiện “thực sự” với 真 (zhen) 真 + Tính từ 你 女朋友 真 漂亮 。
Kiểm duyệt tính từ tích cực với “hai” 还 + Tính từ 还 可以。还 好。
Sửa đổi danh từ bằng cụm từ + “de” Cụm từ + 的 + Danh từ
去 北京 的 火车。今天 来 的 人。
Thể hiện “nhất” với 最(zuì) 最 + Tính từ (+ 了) 谁 最 有钱 ?
Liên từ    
Liên từ 那个(Nàgè) ⋯⋯那个⋯⋯
那个⋯⋯你 可以 做 我 的 女 朋友 吗?
Lượng từ    
Lặp lại các lượng từ MW + MW 个 个 都 很 好。
Danh từ    
Thể hiện “khi” với 的时候 (De shíhòu) ⋯⋯的时候
你 不在 的 时候,我 会 想 你。
Số    
Cách nói nhiều hơn Số + 多 三 十 多 岁
Số và lượng từ    
Thể hiện “một số” với 几(Jǐ) 几 + Lượng từ + Danh từ 桌子 上 有 几 本 书。
Trợ từ    
Động từ + 着 我 读 ,你 听 着 。
⋯⋯吧 那 好 吧。
CN + Cụm ĐT + 了 你 应该 问 老师 。我 问 了 。
Động từ + 过 我 去 过 中国 。
⋯⋯呢 ? 我 不 要 回家 。还 早 呢 !
Động từ + 过 + 了 她 吃 过 了 。
Giới từ    
So sánh cơ bản với 比 (Bǐ) DT 1 + 比 + DT 2 + Tính từ 你 比 我 胖 。
Thể hiện “cho” với 给 (gěi) CN + 给 + người nhận + Cụm ĐT 妈妈 在 给 孩子 们 做饭 。
Diễn từ “từ…đến…” với 从… 到 从⋯⋯到⋯⋯ 从1 号 到 5 号 我 在 上海。
Thể hiện “về phía” với 往(Wǎng) 往 + Địa điểm + Động từ 往前走
Sử dụng 对 (Duì) với động từ CN + 对 + Person + Động từ 宝宝 对 我 笑 了。
     
姓 + Họ 你 姓 什么 ?
     
要 (Yào) 要 + DT/ 要 + Động từ 我 要 一 杯 水。
Thể hiện “sẽ” với 要 (Yào) CN + 要 + Động từ (+ 了) 我 要 去 吃饭,你 去 吗?
Thể hiện sự cho phép với 可以 (Kěyǐ) 可以 + Động từ 这里 可以 吸烟 吗?
Muốn làm gì đó với 要 (Yào) 要 + Động từ 我 要 吃饭 。
     
Câu liên động (Cụm ĐT 1) + (Cụm ĐT 2) 我们 去 咖啡店 喝 咖啡 吧。
Thể hiện “cùng nhau” với 一起 (Yīqǐ) 一起 + Động từ
我们 一起 去 吧!要 不 要 一起 吃饭?
Cách nói số lần với hành động Động từ + Số + Lượng từ 做 三 次。读 两 遍 。
Câu mệnh lệnh với 不要 (Bùyào) 不要 + Động từ 不要 说 英文!
Sự lặp lại của động từ Động từ + Động từ 你 看看。
在 (zài) Động từ + 在 + Địa điểm 我 住 在 北京。放 在 这里。
Sử dụng 到 (Dào) có nghĩa là “đi đến” 到 + Địa điểm 我 到 上海。
Sử dụng 好 (Hǎo) có nghĩa là “dễ dàng” 好 + Động từ 好 做。好 买。
Xác minh với 一下 (yīxià ) Động từ + 一下 你 看 一下 。
Động từ theo sau là 给 (Gěi) CN + Động từ + 给 + Người nhận + Tân ngữ 他 送给 我 一 束 花 。
Động từ đứng trước 给 (Gěi) CN + 给 + đối tượng + Động từ + Tân ngữ 现在 不要 给 他 打 电话 。
Động từ lấy đối tượng kép CN + Động từ + Tân ngữ gián tiếp + Tân ngữ trực tiếp 我 问 了 老师 一 个 问题。
Bổ sung    
Động từ + 得⋯⋯ 你 做 得 不错 。
不懂 Động từ + 不懂 我 听不懂 。
Kết quả của hành động Động từ + 好 / 完 / 错 我们 吃 好 了 。
到 / 见 Động từ + 到 / 见 听 到 了 吗 ?
完 (+ 了) Động từ + 完 (+ 了) 我 说 完 了。
Số và lượng từ    
Thể hiện “mỗi/mọi” với 每(每) 每 + Lượng từ (+ DT) 每 个 人。每 天。
Lượng từ để đếm Số + Lượng từ + DT 一 个 人。一 杯 水。
Lượng từ để chỉ “này” và “đó” 这 / 那 + Lượng từ (+ DT) 那 个 人。这 杯 水。
STT với 第(Dì) 第 + Số (+ Lượng từ) 你 是 我 的 第 一 个 朋友。
Mẫu câu hỏi    
Câu hỏi khẳng định – phủ định Động từ + 不 + Động từ / Tính từ + 不 + Tính từ 去 不 去?好 不 好 ?
Hỏi tại sao với 怎么( Zěnme) 怎么⋯⋯? 你 怎么 没 来?
Câu hỏi tu từ đơn giản 不 是…… 吗 ?
不 是 说好 了 吗 ?怎么 会 这样 ?
Câu hỏi với 不 (Bù) ⋯⋯是不是 / 对不对 / 好不好 ? 你们 明天 来,好 不 好 ?
Câu hỏi với 吗 (ma) ⋯⋯是吗 / 对吗 / 好吗 ? 这样 做, 对 吗 ?
Mẫu câu    
Nhân quả với 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ 因为 饿 了,所以 吃饭。
Thể hiện “sắp xảy ra” với 了(le) 快 + Động từ / Tính từ + 了 快 下雨 了 。
Thể hiện “mọi thứ” với 什么 都(shénme dōu) 什么 + 都 / 也⋯⋯ 爸爸 什么 都 知道。
Thể hiện “ngừng làm” với 别 .. 了 别 + Động từ + 了 别 哭 了,烦 死了 。
Nhấn mạnh với 是⋯⋯ 的 是⋯⋯ 的 我 是 来 上海 旅游 的 。
    你 是 哪个 学校 的 ?
Các mẫu câu cơ bản / đơn giản    
Thể hiện “mọi lúc” bằng 每 (měi) và 都 (dōu) 每次 + Sự kiện 1 + 都 + Sự kiện 2
为什么 每 次 我 来 他 都 不 在。
So sánh    
Thể hiện “nhiều hơn” trong so sánh DT 1 + 比 + DT 2 + Tính từ + 多了 拼音 比 汉字 容易 多了 。
Các mẫu câu phức    
Thể hiện “mặc dù” với 虽然 (Suīrán) và 但是 / 可是⋯⋯ (dànshì/ kěshì ⋯⋯) 虽然⋯⋯ ,但是 / 可是⋯⋯
虽然 渴 了,但是 不 想 喝 啤酒。
Trợ động từ    
Số    
二 vs 两 二 vs 两 两 个 人。二 十 二。

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC