Bài hát Học mèo kêu với giai điệu bắt tai, lời ca dễ thương dễ nghe là gợi ý không tồi đối với các bạn mới học tiếng Trung. Thông qua âm nhạc, học thêm từ vựng tiếng Trung sẽ dễ dàng hơn. Cùng học tiếng Trung qua bài hát Học mèo kêu – 學貓叫 cực hay dưới đây nhé!
Lời bài hát 學貓叫 Học mèo kêu tiếng Trung
Lời nữ
我們一起學貓叫
Wǒmen yīqǐ xué māo jiào
Chúng ta cùng nhau học mèo kêu
一起喵喵喵喵喵
yīqǐ miāo miāo miāo miāo miāo
Cùng nhau meo meo meo meo mao
在你面前撒個嬌
zài nǐ miànqián sā gè jiāo
Rồi lại làm nũng trước mặt anh
哎呦喵喵喵喵喵
āi yōu miāo miāo miāo miāo miāo
Ai zô meo meo meo meo meo
我的心臟砰砰跳
wǒ de xīnzàng pēng pēng tiào
Trái tim em đang đập thình thịch
迷戀上你的壞笑
míliàn shàng nǐ de huài xiào
Say đắm nụ cười xấu xa của anh
你不說愛我我就喵喵喵
nǐ bù shuō ài wǒ wǒ jiù miāo miāo miāo
Anh không nói yêu em, em sẽ cứ meo meo meo
Lời nam
每天都需要你的擁抱
Měitiān dū xūyào nǐ de yǒngbào
Mỗi ngày đều cần cái ôm của em
珍惜在一起的每分每秒
zhēnxī zài yīqǐ de měi fēn měi miǎo
Trân trọng mỗi phút mỗi giây được bên nhau
你對我多重要
nǐ duì wǒ duō chóng yào
Em đối với anh rất quan trọng nhường nào
我想你比我更知道
wǒ xiǎng nǐ bǐ wǒ gèng zhīdào
Anh nghĩ em so với anh càng hiểu rõ
你就是我的女主角
nǐ jiùshì wǒ de nǚ zhǔjiǎo
Em chính là nữ thần của anh
Lời nữ
有時候我懶的像只貓
Yǒu shíhòu wǒ lǎn de xiàng zhǐ māo
Có đôi khi em lười biếng tựa chú mèo
脾氣不好時又張牙舞爪
píqì bù hǎo shí yòu zhāngyá wǔzhǎo
Lúc tâm trạng không tốt lại giương nanh múa vuốt
你總是溫柔的
nǐ zǒng shì wēnróu de
Nhưng anh vẫn luôn dịu dàng
能把我的心融化掉
néng bǎ wǒ de xīn rónghuà diào
Làm cho trái tim em tan chảy
我想要當你的小貓貓
wǒ xiǎng yào dāng nǐ de xiǎo māo māo
Em muốn trở thành con mèo nhỏ của anh
Điệp khúc
我們一起學貓叫
Wǒmen yīqǐ xué māo jiào
Chúng ta cùng nhau học mèo kêu
一起喵喵喵喵喵
yīqǐ miāo miāo miāo miāo miāo
Cùng nhau meo meo meo meomao
在你面前撒個嬌
zài nǐ miànqián sā gè jiāo
Rồi lại làm nũng trước mặt anh
哎呦喵喵喵喵喵
āi yōu miāo miāo miāo miāo miāo
Ai zô meo meo meo meo meo
我的心臟砰砰跳
wǒ de xīnzàng pēng pēng tiào
Trái tim em đang đập thình thịch
迷戀上你的壞笑
míliàn shàng nǐ de huài xiào
Say đắm nụ cười xấu xa của anh
你不說愛我我就喵喵喵
nǐ bù shuō ài wǒ wǒ jiù miāo miāo miāo
Anh không nói yêu em, em sẽ cứ meo meo meo
Lặp điệp khúc
我們一起學貓叫
wǒmen yīqǐ xué māo jiào
Chúng ta cùng nhau học mèo kêu
一起喵喵喵喵喵
yīqǐ miāo miāo miāo miāo miāo
Cùng nhau meo meo meo meo meo
我要穿你的外套
wǒ yào chuān nǐ de wàitào
Em muốn mặc chiếc áo khoác của anh
聞你身上的味道
wén nǐ shēnshang de wèidào
Ngửi mùi hương của anh còn đọng lại
想要變成你的貓
xiǎng yào biànchéng nǐ de māo
Muốn biến thành con mèo của anh
賴在你懷裡睡著
lài zài nǐ huái lǐ shuìzhe
Dựa vào lòng anh ngủ say
每天都貪戀著你的好
měitiān dū tānliànzhe nǐ de hǎo
Mỗi ngày đều yêu anh thật nhiều
Từ vựng bài hát Học tiếng mèo kêu lời Trung
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
一起 | yīqǐ | cùng nhau, cùng |
面前 | miànqián | trước mặt; phía trước; trước mắt |
撒嬌 | sājiāo | ăn vạ, làm nũng |
砰砰 | xīnzàng | trái tim |
砰砰 | pēng pēng | thình thịch |
跳 | tiào | đập |
迷戀 | míliàn | say đắm; bị cuốn hút; đam mê |
擁抱 | yǒngbào | ôm; ôm chằm; ôm nhau |
珍惜 | zhēnxī | quý trọng; quý |
主角 | zhǔjué | nhân vật chính; nhân vật chủ yếu |
懶 | lǎn | lười; nhát; làm biếng |
脾氣 | pí·qi | tính tình; tính cách; tính khí |
張牙舞爪 | zhāngyá wǔzhǎo | giương nanh múa vuốt |
溫柔 | wēnróu | dịu dàng; thuỳ mị |
融化 | rónghuà | tan, tan chảy |
Thông qua lời bài hát Học mèo kêu, hy vọng bạn đã có những giây phút học tiếng Trung bổ ích, thoải mái hơn. Đừng bỏ lỡ những bài hát hay khác nhé!
Xem thêm:
- Học lời bài hát Gặp người đúng lúc tiếng Trung lời Việt
- Học tiếng Trung qua lời bài hát Tân dòng sông ly biệt
- Học tiếng trung qua bài hát Bất nhiễm cực hay