Nếu như bạn là 1 người quan tâm đến buôn bán hàng hoá thương mại bằng tiếng Trung trong và ngoài nước thì bài hôm nay đừng nên bỏ qua vì ngay sau đây mình sẽ gửi tới các bạn loạt từ vựng tiếng Trung về buôn bán thương mại trong tiếng Trung. Đây đều là những từ vựng chủ chốt để bạn có thể giao tiếp trong quá trình buôn bán. Tự học tiếng Trung không có gì khó!
Từ vựng về buôn bán thương mại
1 | thương mại qua trung gian | 中介贸易 | Zhōngjiè màoyì |
2 | thương mại biên giới | 边境贸易 | Biānjìng màoyì |
3 | thương mại đường biển | 海运贸易 | Hǎiyùn màoyì |
4 | cảng tự do | 自由港 | Zìyóugǎng |
5 | cảng xuất phát | 出发港 | Chūfā gǎng |
6 | cảng nhập khẩu | 进口港 | Jìnkǒu gǎng |
7 | cửa khẩu theo hiệp ước | 条约口岸 | Tiáoyuē kǒu’àn |
8 | cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại | 通商口岸 | Tōngshāng kǒu’ àn |
9 | của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng | 装货口岸 | Zhuāng huò kǒu’àn |
10 | cảng giao hàng | 交货港 | Jiāo huò gǎng |
11 | thị trường thế giới | 世界市场 | Shìjiè shìchǎng |
12 | thị trường ngoài nước | 海外市场 | Hǎiwài shìchǎng |
13 | cảng đăng ký ( tàu thuyền ) | 船籍港 | Chuánjí gǎng |
14 | thị trường nhập khẩu | 进口市场 | Jìnkǒu shìchǎng |
15 | hàng xuất khẩu | 出口货物 | Chūkǒu huòwù |
16 | hàg hóa nhập khẩu | 进口商品 | Jìnkǒu shāngpǐn |
17 | hàng hóa xuất khẩu | 出口商品 | Chūkǒu shāngpǐn |
18 | hàng nhập khẩu | 进口货物 | Jìnkǒu huòwù |
19 | thị trường xuất khẩu | 出口市场 | Chūkǒu shìchǎng |
20 | trung tâm mậu dịch thế giới | 世界贸易中心 | Shìjiè màoyì zhōngxīn |
21 | trung tâm mậu dịch quốc tế | 国际贸易中心 | Guójì màoyì zhōngxīn |
22 | trung tâm thương mại | 贸易中心 | Màoyì zhōngxīn |
23 | trung tâm ngoại thương | 外贸中心 | Wàimào zhōngxīn |
24 | trung tâm mậu dịch biên giới | 边境贸易中心 | Biānjìng màoyì zhōngxīn |
25 | hội chợ giao dịch hàng hóa | 商品交易会 | Shāngpǐn jiāoyì huì |
26 | thuế nhập khẩu | 进口税 | Jìnkǒu shuì |
27 | thuế xuất khẩu | 出口税 | Chūkǒu shuì |
28 | sản xuất ngay tại chỗ | 当地制造的 | Dāngdì zhìzào de |
29 | trong nước sản xuất | 本国制造的 | Běnguó zhìzào de |
30 | đặc sản | 特产品 | Tè chǎnpǐn |
31 | thổ sản | 土产品 | Tǔ chǎnpǐn |
32 | nông sản | 农产品 | Nóngchǎnpǐn |
33 | hàng súc sản | 畜产品 | Xù chǎnpǐn |
34 | hàng sản xuất để xuất khẩu | 出口的制造品 | Chūkǒu de zhìzào pǐn |
35 | hàng thủ công mỹ nghệ | 工艺美术品 | Gōngyì měishù pǐn |
36 | hàng ngoại | 外国商品 | Wàiguó shāngpǐn |
37 | hàng công nghiệp nặng | 重工业品 | Zhònggōngyè pǐn |
38 | hàng công nghiệp nhẹ | 轻工业品 | Qīnggōngyè pǐn |
39 | hàng khoáng sản | 矿产品 | Kuàng chǎnpǐn |
40 | hàng quá cảnh | 过境货物 | Guòjìng huòwù |
41 | danh mục hàng hóa nhập khẩu | 进口商品目录 | Jìnkǒu shāngpǐn mùlù |
42 | phươg thức nhập khẩu | 进口方式 | Jìnkǒu fāngshì |
43 | hạng mục nhập khẩu | 进口项目 | Jìnkǒu xiàngmù |
44 | nhập khẩu miễn thuế | 免税进口 | Miǎnshuì jìnkǒu |
45 | gián tiếp nhập khẩu | 间接进口 | Jiànjiē jìnkǒu |
46 | trực tiếp nhập khẩu | 直接进口 | Zhíjiē jìnkǒu |
47 | mức nhập khẩu | 进口额 | Jìnkǒu é |
48 | giấy phép nhập khẩu | 进口许可证 | Jìnkǒu xǔkě zhèng |
49 | hạng mục xuất khẩu | 出口项目 | Chūkǒu xiàngmù |
50 | tổng giá trị nhập khẩu | 进口总值 | Jìnkǒu zǒng zhí |
51 | nhập siêu | 入超 | Rù chāo |
52 | xuất siêu | 出超 | Chū chāo |
53 | báo giá | 报价 | Bàojià |
54 | giá cả hàng hóa | 商品价格 | Shāngpǐn jiàgé |
55 | định giá | 定价 | Dìngjià |
56 | giá giao hàng | 交货价格 | Jiāo huò jiàgé |
57 | giá CIF ( đến cảng ) | 到岸价格 | Dào àn jiàgé |
58 | giá ưu đãi | 优惠价格 | Yōuhuì jiàgé |
59 | số lượng | 数量 | Shùliàng |
60 | kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验 | Shāngpǐn jiǎnyàn |
61 | chất lượng | 质量 | Zhìliàng |
62 | hợp đồng ngoại thương | 外贸合同 | Wàimào hétóng |
63 | phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验证明书 | Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū |
64 | lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验费 | Shāngpǐn jiǎnyàn fèi |
65 | hiệp định mậu dịch song phương | 双边贸易协定 | Shuāngbiān màoyì xiédìng |
Từ vựng buôn bán trong tiếng Trung thông dụng nhất
1 | bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu | 物料收支月报表 | wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo |
2 | hóa đơn mua nguyên liệu | 物品购单 | Wùpǐn gòu dān |
3 | phiếu gia công | 加工单 | jiāgōng dān |
4 | phiếu xuất xưởng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
5 | kích cỡ | 尺寸 | chǐcùn |
6 | lệnh sản xuất | 制令单 | zhì lìng dān |
7 | kho thùng ngoài | 外箱仓库 | wài xiāng cāngkù |
8 | quản lý kho hàng dự trữ | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ |
9 | bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo |
10 | vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
11 | hóa đơn xuât hàng | 料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān |
12 | giao nhận nguyên liệu | 物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē |
13 | hàng mẫu tiếp thị | 开发样品 | kāifā yàngpǐn |
14 | chênh lệch | 落差 | luòchā |
15 | dây chuyền | 前段流程 | qiánduàn liúchéng |
16 | lượng sản xuất | 计件新资 | jìjiàn xīn zī |
17 | lượng thời gian | 计时新资 | jìshí xīn zī |
18 | thao tác dây chuyền | 作业流程 | zuòyè liúchéng |
19 | sắp xếp tiến độ sản xuất | 安排生产进度 | ānpái shēngchǎn jìndù |
20 | hàng xách tay | 托带材料 | tuō dài cáiliào |
21 | bảng đóng gói chi tiết | 包装明细表 | bāozhuāng míngxì biǎo |
22 | kiểm tra số lượng | 数量清点 | shùliàng qīngdiǎn |
23 | phân loại hóa đơn nghiệm thu | 验收单分类 | yànshōu dān fēnlèi |
24 | bản nghiệm thu kiểm kê thực tế | 实际清点验收表 | shíjì qīngdiǎn yànshōu biǎo |
25 | phiếu giao hàng | 送货单 | sòng huò dān |
26 | tem dán nguyên liệu | 物料标示 | wùliào biāoshì |
27 | phiếu mua hàng tiêu hao | 消耗购品单 | xiāohào gòu pǐn dān |
28 | lượng đính chính | 追加用量 | zhuījiā yòngliàng |
29 | tên phối kiện | 配件名称 | pèijiàn míngchēng |
30 | chuyển nhượng | 押汇 | yā huì |
3. Mẫu tiếng tiếng Trung chủ đề buôn bán
1. 我要订货。/Wǒ yào dìnghuò/: Tôi muốn đặt hàng.
2. 数量多少?/Shùliàng duōshǎo?/: Số lượng bao nhiêu.
3. 质量怎么样?/Zhìliàng zěnme yàng?/: Chất lượng như thế nào?
4. 有三种,好的,一般,便宜的。/Yǒusān zhòng, hǎo de, yībān, pián yi de/: Có 3 loại: loại tốt, loại bình thường, loại rẻ.
5. 我要真品?/Wǒ yào zhēnpǐn?/: Tôi muốn mua hàng chính hãng.
6. 真品很贵,很难卖。/Zhēnpǐn hěn guì, hěn nán mài/: Hàng chính hãng rất đắt, rất khó bán.
7. 这是超 A, 超B, 超 C/Zhè shì chāo A, chāo B, chāo C/: Đây là hàng fake 1, fake 2, fake 3.
8. 这个价钱是成本和运费。/Zhège jiàqián shì chéngběn hé yùnfèi/: Giá tiền này là giá của hàng hóa và giá vận chuyển.
9. 还没保险费和附加费用/Hái méi bǎoxiǎn fèi hé fùjiā fèiyòng/: Chưa có phí bảo hiểm và phụ phí.
10. 什么时候有货你给我打电话。/Shénme shíhòu yǒu huò nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà/: Khi nào có hàng bạn gọi điện thoại cho tôi.
11. 现在没有现货,要订货,3到5天。/Xiànzài méiyǒu xiànhuò, yào dìnghuò, 3 dào 5 tiān/: Bây giờ không có hàng sẵn, order từ 3-5 ngày.
12. 这些货,国内包邮。/Zhèxiē huò, guónèi bāo yóu/: Hàng này freeship (bao ship) nội địa (toàn quốc)
13. 这是免税货物。/Zhè shì miǎnshuì huòwù/: Hàng này miễn thuế.
14. 你要怎么付款方式?用现金还是刷卡。/Nǐ yào zěnme fùkuǎn fāngshì? Yòng xiànjīn háishì shuākǎ/: Bạn muốn thanh toán theo hình thức nào? Dùng tiền mặt hay dùng thẻ?
15. 你有没有银行卡?我给你专款。/Nǐ yǒu méiyǒu yínháng kǎ? Wǒ gěi nǐ zhuānkuǎn/: Bạn có thẻ ngân hàng không? Tôi chuyển khoản cho
bạn.
16. 我还没收到信息 /Wǒ hái méi shòu dào xìnxī/: Tôi vẫn chưa nhận được tin nhắn báo.
17. 你先付百分之三十(30%),收到货后再付剩下的 钱。/Nǐ xiān fù bǎi fēn zhī sānshí (30%), shòu dào huò hòu zài fù shèng xià de qián/: Bạn trả trước 30%, sau khi nhận được hàng bạn thanh toán nốt số còn lại.
18. 我要跟你们公司合作。/Wǒ yào gēn nǐmen gōngsī hézuò/: Tôi muốn hợp tác với công ty của các bạn.
19. 已经签合同了/Yǐjīng qiān hétóngle/: Đã ký hợp đồng rồi.
20. 你要数量大点,免费送货。/Nǐ yào shùliàng dà diǎn, miǎnfèi sòng huò/: Bạn mua số lượng lớn miễn phí vận chuyển.
21. 100个以上,打9折。/100 Gè yīshàng, dǎ 9 zhé/: 100 cái trở lên. Giảm 10%.
22. 买一送一,不讨价还价(不减价)/Mǎi yī sòng yī, bù tǎojiàhuánjià (bù jiǎn jià)/: Mua 1 tặng 1,không mặc cả.
23. 货送到门付钱。/Huò sòng dào mén fù qián/: Nhận được hàng mới trả tiền (gửi hàng đến nhà mới trả tiền)
24. 到岸,港口,集装箱,吨? /Dào àn, gǎngkǒu, jízhuāngxiāng, dūn?/: Cập bến, bến cảng, công hàng, tấn.
25. 货物什么时候到岸?/Huòwù shénme shíhòu dào àn?/: Khi nào hàng cập bến?
26. 有多少货柜? / Yǒu duōshǎo huòguì?/: Có bao nhiêu công hàng?
27. 每个货柜多少吨?/Měi gè huòguì duōshǎo dūn?/: Mỗi công hàng bao nhiêu tấn?
28. 这些货物有没有保修?/Zhèxiē huòwù yǒu méiyǒu bǎoxiū?/: Hàng này có bảo hành không?
29. 这些货有什么零件?/Zhèxiē huò yǒu shén me língjiàn?/: Hàng này có linh kiện gì?
30. 这张桌子高75厘米,长度1,2米,宽度60厘米。/Zhè zhāng zhuōzi gāo 75 límǐ, chángdù 1 mǐ 2, kuāndù 60 límǐ/: Chiếc bàn này cao 75 phân dài 1m2, rộng 60 phân.
31. 骆驼鸟皮,鳄鱼皮,牛皮。真皮,假的 皮。/Luòtuó niǎo pí, èyú pí, niúpí. Zhēnpí, jiǎ de pí/: Da đà điểu, da cá sấu, da bò, da thật, giả da.
32. 羊毛,狐狸毛,兔毛,鸟毛。/Yángmáo, hú lí máo, tù máo, niǎo máo/: Lông cừu, lông hồ ly, lông thỏ, lông chim.
33. 这些货是什么品牌的?/Zhèxiē huò shì shénme pǐnpái de?/: Hàng này của hãng nào?
34. 这些货在哪制造?/Zhèxiē huò zài nǎ zhì zào? Hàng này sản xuất ở đâu?
35. 不换不退货 /Bù huàn bù tuì huò/: Không đổi không trả.
36. 在这里吃还是带走。/Zài zhèlǐ chī háishì dài zǒu/: Dùng ở đây hay là mang đi.
37. 质料(棉布,花布,融,木才,铁,银子,塑 料)/Zhì liào (miánbù, huā bù, róng, mù cái, tiě, yínzi, sùliào) /: Chất liệu (cotton, vải hoa, nhung, gỗ, sắt, bạc, nhựa)
38. 特点(斑点,文化,同一个颜色,花节,隔壁,长 款,宽松,Aline,紧身) / Tèdiǎn (bāndiǎn, wénhuà, tóng yīgè yánsè, huā jié, gébì, cháng kuǎn, kuānsōng, Aline, jinshēn)/: Đặc điểm (chấm bi, 1 màu, họa tiết, kẻ, dáng dài, dáng rộng, dáng xòe, dáng bó).
39. 这个会不会皱纹?(容易破碎,退颜色)/Zhège huì bù huì zhòuwén? (Róngyì pòsuì, tuì yánsè)/: Cái này có dễ bị nhàu không? (có dễ bị vỡ, dễ phai màu)
40. 这个有没有口袋?(拉链,帽子,要带,项链,手套 ,围巾) /Zhège yǒu méiyǒu kǒudài? (Lāliàn, màozi, yào dài, xiàngliàn, shǒutào, wéijīn)/: Cái này có túi không? (khóa, mũ, đai lưng, vòng cổ, găng tay, khăn)
41. 这个价钱打折了没有?/Zhège jiàqián dǎzhéle méiyǒu?/: Giá này đã giảm chưa?
42. 这个只有一个号码。/Zhège zhǐyǒu yīgè hàomǎ/: Cái này freesize.
43. 这个没有其他码了。/Zhège méiyǒu qítā mǎle/: Cái này hết size.
44. 男装还是女装?(年轻的还是中年的,旧款还是新款)/Nánzhuāng háishì nǚzhuāng? (Niánqīng de háishì zhōng nián de, jiù kuǎn háishì xīnkuǎn)/: Quần áo nam hay quần áo nữ? (Trẻ hay trung niên, kiểu cũ hay kiểu mới?)
45. 你要预付(先付钱)/Nǐ yào yùfù (Xiān fù qián)/: Trả tiền trước.
Với các từ vựng tiếng Trung buôn bán thương mại, bạn có thể tự đi giao dịch mua bán rồi đó. Học tiếng Trung giúp ích cho bạn rất nhiều trong cả học tập và làm việc. Các bạn đừng quên trau dồi thêm thật nhiều từ vựng tiếng Trung để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình nhé!
Xem thêm: