5948 lượt xem

Cách tính điểm HSK 1-6 chuẩn theo Chinesetest

Cách tính điểm HSK 1,HSK2,HSK3,HSK4,HSK5,HSK6 chuẩn theo quy tắc của Chinesetest giúp bạn tự tính điểm bài thi tại nhà. Cách tính điểm HSK chi ra làm 3 phần: câu hỏi khách quan, câu hỏi chủ quan và bài kiểm tra viết.

cach-tinh-diem-hsk1-6-chuan-theo-chinesetest

Cách tính điểm HSK từ 1 đến 6

1. Chấm điểm câu hỏi khách quan

Câu hỏi khách quan đề cập đến phần nghe và đọc.

Đối với các câu hỏi nghe, đọc trả lời bằng trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có điểm số bằng nhau. Cách tính điểm đó là lấy tổng điểm 100 của các phần chia cho số câu để ra điểm số mỗi câu.

Cấp HSK Số câu nghe Điểm/ câu Số câu đọc Điểm/ câu
1 20 5 20 5
2 35 2,86 25 4
3 40 2.5 30 3,33
4 45 2,22 40 2.5
5 45 2,22 45 2,22
6 50 2 50 2

Lấy cách tính điểm hsk2 làm ví dụ, có 35 câu nghe, tổng điểm 100, mỗi câu 2,86 điểm; có 25 câu đọc, tổng điểm 100, mỗi câu là 1. đáng 4 điểm. Ví dụ: nếu bạn trả lời đúng 30 câu hỏi ở phần nghe, điểm của bạn sẽ là 30×2,86=86 điểm; nếu bạn trả lời đúng 20 câu hỏi ở phần đọc, điểm của bạn sẽ là 20×4=80 điểm.

2. Chấm điểm câu hỏi chủ quan

Các câu hỏi chủ quan bao gồm các bài kiểm tra viết và nói.

Quy trình chấm điểm môn viết như sau: thứ nhất, quy đổi điểm do người chấm chấm thành điểm tiêu chuẩn; thứ hai, quy đổi điểm tiêu chuẩn thành điểm HSK cho phần thi viết. Tiêu chí chấm điểm phần viết như sau:

Đề thi Số câu Điểm trên mỗi câu Tổng điểm
Cách tính điểm hsk3
Sắp xếp câu 5 12 60
Viết chữ Hán 5 8 40
Tổng 10 100
Cách tính điểm hsk4
Sắp xếp câu 10 6 60
Viết câu hoàn chỉnh 5 8 40
Tổng 15 100
Cách tính điểm hsk5
Hoàn thành các câu 8 5 40
Viết đoạn văn 2 30 60
Tổng 10 100
Cách tính điểm hsk6
Viết đoạn văn 1 100 100

3. Cách tính điểm HSK cho câu hỏi viết

Ở phần viết, chia làm 5 dạng câu hỏi: hoàn thành câu, viết chữ Hán, nhìn tranh và dùng từ để đặt câu, viết đoạn văn ngắn và tóm tắt đoạn văn.

Cách tính theo từng dạng câu hỏi như sau

3.1. Hoàn thành các câu/ Sắp xếp câu

Các câu hỏi sắp xếp câu trong HSK (Cấp 3), HSK (Cấp 4) và HSK (Cấp 5).

0 điểm: Nếu để trống

Điểm thấp:

  • Không chứa tất cả các từ được cung cấp
  • Trật tự từ không đúng
  • Có 3 lỗi chính tả trở lên

Điểm trung bình:

  • Trật tự từ về cơ bản là đúng nhưng bổ sung thêm những từ chưa được cung cấp
  • Thứ tự từ đúng nhưng có 1-2 lỗi chính tả

Điểm cao: Chứa tất cả các từ và trật tự từ đúng, không có lỗi chính tả.

3.2. Viết chữ Hán

Câu hỏi viết chữ Hán trong bài thi HSK (Cấp độ 3).

0 điểm: Những từ trống hoặc viết ra hoàn toàn không liên quan đến câu trả lời.

Điểm trung bình: Tương tự như câu trả lời, nhưng có lỗi đánh máy.

Điểm cao: phù hợp với câu trả lời.

3.3. Nhìn vào hình ảnh và sử dụng từ để đặt câu

Câu hỏi trong HSK 4: Nhìn tranh và dùng từ để đặt câu.

0 điểm: Trống.

Điểm thấp:

  • Nội dung không liên quan gì đến hình ảnh và từ ngữ được cung cấp;
  • Có 3 lỗi chính tả trở lên;
  • Các câu không đầy đủ và có lỗi ngữ pháp.

Điểm trung bình:

  • Câu đầy đủ, không mắc lỗi ngữ pháp nhưng mắc 1-2 lỗi chính tả;
  • Các câu văn đầy đủ, không mắc lỗi ngữ pháp nhưng đơn giản về nội dung.
  • Điểm cao: câu đầy đủ, không mắc lỗi chính tả, không mắc lỗi ngữ pháp và nội dung phong phú.

3.4. Viết bài luận ngắn

Viết một bài luận ngắn trong HSK (Cấp độ 5) câu 99 và câu 100.

Câu hỏi 99

0 điểm: Trống.

Điểm thấp:

  • Dùng không hết 5 từ, nội dung rời rạc, mắc lỗi ngữ pháp;
  • Có rất nhiều lỗi chính tả.

Điểm trung bình:

  • Nội dung mạch lạc, logic, mắc lỗi ngữ pháp;
  • Nội dung mạch lạc, logic, ít lỗi chính tả;
  • Nội dung mạch lạc, logic nhưng độ dài chưa đủ.

Điểm cao: Dùng đủ 5 từ, không lỗi chính tả, không sai ngữ pháp, nội dung phong phú, mạch lạc, mạch lạc. Hợp lý.

Câu hỏi 100

0 điểm: Trống.

Điểm thấp:

  • Nội dung không liên quan chặt chẽ đến hình ảnh;
  • Nội dung không mạch lạc và có lỗi ngữ pháp;
  • Có rất nhiều lỗi chính tả.

Điểm trung bình:

  • Nội dung liên quan đến hình ảnh, logic, mắc lỗi ngữ pháp;
  • Nội dung phù hợp và logic với hình ảnh, có một vài lỗi chính tả;
    Không đủ không gian.

Điểm cao: Nội dung liên quan đến hình ảnh, không mắc lỗi chính tả, không sai ngữ pháp, nội dung phong phú, mạch lạc, logic.

3.5. Tóm tắt đoạn văn

Câu hỏi Tóm tắt đoạn văn trong HSK (Cấp độ 6).

0 điểm: Trống.

Điểm thấp:

  • Nội dung không liên quan nhiều đến tài liệu được cung cấp;
  • Nội dung không mạch lạc và có lỗi ngữ pháp;
  • Có rất nhiều lỗi chính tả.

Điểm trung bình:

  • Nội dung về cơ bản bám sát tài liệu được cung cấp, tuy nhiên còn mắc lỗi ngữ pháp;
  • Nội dung về cơ bản phù hợp với tài liệu được cung cấp, có một vài lỗi chính tả;
  • Viết quá dài.

Điểm cao: Nội dung phù hợp với tài liệu cung cấp, cấu trúc hợp lý, diễn đạt mạch lạc, không mắc lỗi ngữ pháp hay lỗi chính tả.

Cách tính điểm bài thi HSKK

HSKK được chia làm 3 cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Sau đây là mô tả ngắn gọn về tiêu chí chấm điểm cho từng loại câu hỏi.

1. Lặp lại sau khi nghe

Các câu hỏi kiểm tra áp dụng: Câu hỏi HSKK (sơ cấp) 1-15, câu hỏi HSKK (trung cấp) 1-10. Yêu cầu trả lời: Yêu cầu thí sinh lặp lại nội dung sau khi nghe.

  • Cao: Thí sinh có thể lặp lại chính xác những câu mình nghe được.
  • Trung bình: Thí sinh không thể lặp lại hoàn toàn những câu mình nghe được.
  • Thấp: Nội dung lặp lại của thí sinh có mối tương quan kém với các câu được chơi.

2. Trả lời sau khi nghe

Các câu hỏi thi áp dụng: HSKK (Trình độ sơ cấp) Câu 16-25. Yêu cầu trả lời: Thí sinh trả lời câu hỏi sau khi nghe đoạn ghi âm.

  • Cao: Thí sinh có thể trả lời câu hỏi một cách chính xác và chính xác.
  • Trung bình: Thí sinh có thể trả lời câu hỏi một cách chính xác, không ngắt quãng, lặp lại, mắc lỗi ngữ pháp, v.v.
  • Thấp: Câu trả lời của ứng viên không rõ ràng.

3. Kể lại sau khi nghe

Các câu hỏi thi áp dụng: HSKK (Nâng cao) Câu 1-3. Yêu cầu trả lời: Mỗi câu hỏi sẽ phát một đoạn văn và thí sinh phải lặp lại sau khi nghe.

  • Cao: Thí sinh có thể đọc thuộc lòng nội dung chính của tài liệu một cách đầy đủ và trôi chảy, ít bị ngắt quãng và lặp lại.
  • Trung bình: Thí sinh có thể kể lại một phần nội dung tài liệu, có nhiều chỗ ngắt quãng, lặp lại, mắc lỗi ngữ pháp.
  • Thấp: Nội dung kể lại của ứng viên rất khác so với tài liệu gốc, ngôn ngữ lộn xộn và lượng thông tin ít.

4. Đọc to

Câu hỏi áp dụng: Câu 4 HSKK (Nâng cao) .Yêu cầu trả lời: Một đoạn văn bản được cung cấp trên bài thi và thí sinh được yêu cầu đọc to.

  • Cao: Thí sinh đọc trôi chảy, nắm bắt tốt cách phát âm, ngữ điệu,…, ít đọc sai, lặp lại, ngắt nghỉ.
  • Trung bình: Thí sinh đọc được hầu hết nội dung nhưng có nhiều chỗ đọc sai, ngắt quãng, lặp lại…
  • Thấp: Thí sinh chỉ đọc được một vài câu.

5. Nhìn vào hình ảnh và kể chuyện

Các câu thi áp dụng: Câu 11-12 HSKK (Trung cấp). Yêu cầu trả lời: Mỗi câu hỏi cung cấp một bức tranh và yêu cầu thí sinh nói một đoạn văn dựa trên bức tranh đó.

  • Cao: Câu trả lời của thí sinh bám sát nội dung bức tranh, diễn đạt trôi chảy, ít ngắt quãng và lặp lại.
  • Trung bình: Các câu trả lời của thí sinh về cơ bản bám sát nội dung bức tranh, có nhiều chỗ ngắt quãng, lặp lại, sai ngữ pháp.
  • Thấp: Câu trả lời của thí sinh về cơ bản không liên quan đến nội dung bức tranh, lượng thông tin ít và lộn xộn.

6. Trả lời câu hỏi

Các câu hỏi thi áp dụng: Câu 26-27 HSKK (sơ cấp) , câu 13-14 HSKK (trung cấp) , Câu 5-6 HSKK (cao cấp). Yêu cầu trả lời: Đề thi có hai câu hỏi và thí sinh phải trả lời các câu hỏi đó.

  • Cao: Thí sinh có thể trả lời các câu hỏi có nội dung phong phú, diễn đạt trôi chảy, ít ngắt quãng, lặp lại và sử dụng thành ngữ.
  • Trung bình: Thí sinh có thể trả lời câu hỏi nhưng lượng thông tin ít và có nhiều chỗ ngắt quãng, lặp lại, mắc lỗi ngữ pháp.
  • Thấp: Thí sinh trả lời những câu hỏi không được hỏi, có ít thông tin và thiếu mạch lạc.

Lưu ý: Nếu thí sinh không trả lời sẽ bị tính 0 điểm.

Trên đây là các quy tắc trong cách tính điểm HSK, các bạn tham khảo nếu tự làm đề thi HSK tại nhà nhé!

Xem thêm:

BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

    Chọn cơ sở gần bạn nhất?

    Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


    Họ tên (Bắt buộc)

    Số điện thoại (Bắt buộc)


    X
    ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC