Cứ bốn năm một lần, hàng tỷ người trên thế giới lại tụ tập trước màn hình TV để theo dõi Giải vô địch bóng đá thế giới World Cup – sự kiện thể thao lớn nhất hành tinh. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng World Cup tiếng Trung nhé!
“World Cup” trong tiếng Trung là gì?
Từ “World Cup” trong tiếng Trung là 世界杯 (shìjiè bēi).
Lượng từ dùng cho World Cup là 届 (jiè).
Ví dụ,
- 这届/本届世界杯
zhè jiè / běn jiè shìjiè bēi - 三届世界杯
sān jiè shìjiè bēi - 上届世界杯
shàng jiè shìjiè bēi - 下届奥运会
xià jiè hàoyùn huì
Tên tiếng Trung của các quốc gia tham dự World Cup
Mỗi kỳ World Cup đều có 32 đội tuyển quốc gia hàng đầu tranh tài để giành danh hiệu vô địch bóng đá thế giới (48 đội vào năm 2026). Chúng ta hãy cùng xem danh sách các quốc gia thường xuyên góp mặt tại World Cup bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
巴西 | Bā xī | Brazil |
阿根廷 | Ā gēn tíng | Argentina |
乌拉圭 | Wū lā guī | Uruguay |
美国 | Měi guó | USA |
墨西哥 | Mò xī gē | Mexico |
德国 | Dé guó | Đức |
法国 | Fǎ guó | Pháp |
英格兰 | Yīng gé lán | Anh |
意大利 | Yì dà lì | Italy |
西班牙 | Xī bān yá | Tây Ban Nha |
葡萄牙 | Pú táo yá | Bồ Đào Nha |
荷兰 | Hé lán | Hà Lan |
比利时 | Bǐ lì shí | Bỉ |
瑞典 | Ruì diǎn | Thụy Điển |
瑞士 | Ruì shì | Thụy Sĩ |
俄罗斯 | É luó sī | Nga |
塞尔维亚 | Sài ěr wéi yà | Serbia |
摩洛哥 | Mó luò gē | Morocco |
喀麦隆 | Kā mài lóng | Cameron |
日本 | Rì běn | Nhật Bản |
韩国 | Hán guó | Hàn Quốc |
沙特阿拉伯 | Shā tè ā lā bó | Saudi Arabia |
伊朗 | Yī lǎng | Iran |
澳大利亚 | Ào dà lì yà | Úc |
Từ vựng World Cup bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
世界杯 | shìjiè bēi | World Cup |
足球 | zúqiú | Bóng đá |
比赛 | bǐsài | Trận đấu |
…对… | duì | …đấu.… |
东道主 | dōngdàozhǔ | Chủ nhà |
观看/看 | guānkàn/kàn | Xem/Xem |
直播 | zhíbō | Trực tiếp |
重播 | chóngbō | Phát lại |
集锦 | jíjǐn | Tiêu điểm |
赢 | yíng | Thắng |
输 | shū | Thua |
平 | píng | Hòa |
比分 | bǐfēn | điểm số; tỷ số |
积分 | jīfēn | điểm tích lũy |
球队 | qiúduì | Đội |
国家队 | guójiā duì | Đội tuyển quốc gia |
球员 | qiúyuán | Cầu thủ |
球迷 | qiúmí | Người hâm mộ |
观众 | guānzhòng | Khán giả |
支持者 | zhīchízhě | Người ủng hộ |
球场 | qiúchǎng | Sân |
小组赛 | xiǎozǔ sài | Vòng bảng |
小组积分 | xiǎozǔ jīfēn | Điểm nhóm |
死亡之组 | sǐwáng zhī zǔ | Bảng tử thần |
晋级 | jìnjí | Lên hạng |
淘汰 | táotài | Loại bỏ |
淘汰赛 | táotài sài | Vòng loại trực tiếp |
半决赛 | bàn juésài | Bán kết |
决赛 | juésài | Chung kết |
冠军 | guànjūn | Nhà vô địch |
奖杯 | jiǎngbēi | Cúp |
Thuật ngữ trong trận bóng bạn nên biết
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
前锋 | qiánfēng | tiền đạo |
中场 | zhōngchǎng | tiền vệ |
后卫 | hòuwèi | hậu vệ |
守门员 | shǒuményuán | thủ môn |
队长 | duìzhǎng | đội trưởng |
裁判 | cáipàn | trọng tài |
教练 | jiàoliàn | huấn luyện viên |
进攻 | jìngōng | tấn công |
防守 | fángshǒu | phòng thủ |
带球 | dài qiú | lái bóng |
传球 | chuán qiú | chuyền bóng |
射门 | shè mén | sút gôn |
头球 | tóu qiú | đánh đầu |
进球 | jìn qiú | mục tiêu |
乌龙球 | wūlóng qiú | bàn phản lưới nhà |
开球 | kāi qiú | khai bóng |
出界 | chū jiè | ra ngoài biên |
边线球 | biānxiàn qiú | bóng đường biên |
角球 | jiǎo qiú | đá phạt góc |
球门球 | qiúmén qiú | cú đá phạt đền |
越位 | yuèwèi | việt vị |
犯规 | fànguī | phạm quy |
假摔 | jiǎshuāi | ngã |
任意球 | rènyì qiú | đá phạt |
点球 | diǎnqiú | hình phạt |
黄牌 | huáng pái | thẻ vàng |
红牌 | hóng pái | thẻ đỏ |
受伤 | shòushāng | bị thương |
替补 | tìbǔ | thay thế |
补时 | bǔ shí | bù giờ |
加时 | jiā shí | hiệp phụ |
Mẫu câu giao tiếp liên quan đến World Cup
你是球迷吗?
Nǐ shì qiúmí ma?
Bạn có phải là người hâm mộ bóng đá?
这次世界杯你看了吗?
Zhè cì shìjiè bēi nǐ kàn le ma?
Bạn đã xem World Cup lần này chưa?
全世界的球迷都在看世界杯。
Quán shìjiè de qiúmí dōu zài kàn shìjiè bēi.
Người hâm mộ bóng đá trên toàn thế giới đang theo dõi World Cup.
卡塔尔世界杯是史上最贵的一届世界杯。
Kǎ tǎ ěr shìjiè bēi shì shǐ shàng zuì guì de yí jiè shìjiè bēi.
World Cup Qatar là World Cup đắt giá nhất từ trước tới nay.
这是梅西和罗纳尔多的最后一届世界杯。
Zhè shì Méi xī hé Luó nà ěr duō de zuìhòu yí jiè shìjiè bēi.
Đây là World Cup cuối cùng của Messi và Ronaldo.
昨天的比赛你看了吗?
Zuótiān de bǐsài nǐ kàn le ma?
Bạn có xem trận đấu ngày hôm qua không?
我没看直播,但看了集锦。
Wǒ méi kàn zhíbō, dàn kàn le jíjǐn.
Tôi đã không xem trận đấu trực tiếp. Nhưng tôi đã xem những điểm nổi bật.
比赛太精彩了!
Bǐsài tài jīngcǎi le!
Thật là một trận đấu tuyệt vời!
昨天晚上的比赛谁赢了?
Zuótiān wǎnshang de bǐsài shéi yíng le?
Đêm qua đội nào thắng?
二比一。日本赢了。
Èr bǐ yī. Rì běn yíng le.
2-1. Nhật Bản đã thắng.
今天晚上的比赛是谁对谁?
Jīntiān wǎnshang de bǐsài shì shéi duì shéi?
Những đội nào sẽ thi đấu với nhau tối nay?
比赛几点开始?
Bǐsài jǐ diǎn kāishǐ?
Khi nào trận đấu bắt đầu?
我们去哪里看球?
Wǒmen qù nǎli kàn qiú?
Chúng ta sẽ xem trận đấu ở đâu?
决赛马上开始了!
Juésài mǎshàng kāishǐ le!
Trận chung kết sắp bắt đầu!
你支持哪支球队?
Nǐ zhīchí nǎ zhī qiúduì?
Bạn cổ vũ đội nào?
你看好哪支球队?
Nǐ kàn hǎo nǎ zhī qiúduì?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng?
我猜阿根廷二比一赢。
Wǒ cāi Ā gēn tíng èr bǐ yī yíng.
Tôi nghĩ Argentina sẽ thắng 2-1.
你最喜欢哪名球员?
Nǐ zuì xǐhuan nǎ míng qiúyuán?
Cầu thủ yêu thích của bạn là ai?
我赌巴西是冠军!
Wǒ dǔ Bā xī shì guànjūn!
Tôi cá Brazil sẽ là nhà vô địch!
比赛怎么样了?
Bǐsài zěnmeyàng le?
Trận đấu diễn ra thế nào?
几比几了?
Jǐ bǐ jǐ le?
Bây giờ tỉ số là bao nhiêu?
还有多少时间?
Háiyǒu duōshǎo shíjiān?
Còn lại bao nhiêu thời gian?
法国要输了!
Fǎ guó yào shū le!
Pháp sắp thua!
这个人不会射门!
Zhège rén bú huì shèmén.
Người này không biết sút gôn.
裁判是个瞎子!
Cáipàn shì gè xiāzi!
Trọng tài có mắt không vậy!
没有犯规,是假摔!
Méiyǒu fànguī, shì jiǎshuāi!
Đó không phải là một pha phạm lỗi! Anh ấy đã lặn!
内马尔受伤了。他打不了下一场比赛。
Nèi mǎ ěr shòu shāng le. Tā dǎ bù liǎo xià yì chǎng bǐsài.
Neymar bị chấn thương. Anh ấy không thể chơi trận tiếp theo.
他跑不动了,看上去非常累。
Tā pǎo bú dòng le, kàn shàngqu fēicháng lèi.
Anh ấy không thể chạy được nữa. Anh ấy trông rất mệt mỏi.
比赛结束了!
Bǐsài jiéshù le!
Trận đấu đã kết thúc!
不会吧!德国被淘汰了!
Bú huì ba! Dé guó bèitáo tài le!
Không đời nào! Đức đã bị loại!
恭喜英格兰晋级下一轮!
Gōngxǐ Yīng gé lán jìnjí xià yī lún!
Chúc mừng tuyển Anh đã lọt vào vòng tiếp theo!
我们赢啦!我们是世界冠军!
Wǒmen yíng la ! Wǒmen shì shìjiè guànjūn!
Chúng tôi đã thắng! Chúng ta là nhà vô địch của thế giới!
Trên đây là những thông tin bổ ích về World Cup tiếng Trung. Các bạn yêu thích môn thể thao bóng đá không thể bỏ qua nhé!