273 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về World Cup

Cứ bốn năm một lần, hàng tỷ người trên thế giới lại tụ tập trước màn hình TV để theo dõi Giải vô địch bóng đá thế giới World Cup – sự kiện thể thao lớn nhất hành tinh. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng World Cup tiếng Trung nhé!

“World Cup” trong tiếng Trung là gì?

tu-vung-tieng-trung-ve-world-cup

Từ “World Cup” trong tiếng Trung là 世界杯 (shìjiè bēi).

Lượng từ dùng cho World Cup là 届 (jiè).

Ví dụ,

  • 这届/本届世界杯
    zhè jiè / běn jiè shìjiè bēi
  • 三届世界杯
    sān jiè shìjiè bēi
  • 上届世界杯
    shàng jiè shìjiè bēi
  • 下届奥运会
    xià jiè hàoyùn huì

Tên tiếng Trung của các quốc gia tham dự World Cup

tu-vung-tieng-trung-ve-world-cup

Mỗi kỳ World Cup đều có 32 đội tuyển quốc gia hàng đầu tranh tài để giành danh hiệu vô địch bóng đá thế giới (48 đội vào năm 2026). Chúng ta hãy cùng xem danh sách các quốc gia thường xuyên góp mặt tại World Cup bằng tiếng Trung.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
巴西 Bā xī Brazil
阿根廷 Ā gēn tíng Argentina
乌拉圭 Wū lā guī Uruguay
美国 Měi guó USA
墨西哥 Mò xī gē Mexico
德国 Dé guó Đức
法国 Fǎ guó Pháp
英格兰 Yīng gé lán Anh
意大利 Yì dà lì Italy
西班牙 Xī bān yá Tây Ban Nha
葡萄牙 Pú táo yá Bồ Đào Nha
荷兰 Hé lán Hà Lan
比利时 Bǐ lì shí Bỉ
瑞典 Ruì diǎn Thụy Điển
瑞士 Ruì shì Thụy Sĩ
俄罗斯 É luó sī Nga
塞尔维亚 Sài ěr wéi yà Serbia
摩洛哥 Mó luò gē Morocco
喀麦隆 Kā mài lóng Cameron
日本 Rì běn Nhật Bản
韩国 Hán guó Hàn Quốc
沙特阿拉伯 Shā tè ā lā bó Saudi Arabia
伊朗 Yī lǎng Iran
澳大利亚 Ào dà lì yà Úc

Từ vựng World Cup bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
世界杯 shìjiè bēi World Cup
足球 zúqiú Bóng đá
比赛 bǐsài Trận đấu
…对… duì …đấu.…
东道主 dōngdàozhǔ Chủ nhà
观看/看 guānkàn/kàn Xem/Xem
直播 zhíbō Trực tiếp
重播 chóngbō Phát lại
集锦 jíjǐn Tiêu điểm
yíng Thắng
shū Thua
píng Hòa
比分 bǐfēn điểm số; tỷ số
积分 jīfēn điểm tích lũy
球队 qiúduì Đội
国家队 guójiā duì Đội tuyển quốc gia
球员 qiúyuán Cầu thủ
球迷 qiúmí Người hâm mộ
观众 guānzhòng Khán giả
支持者 zhīchízhě Người ủng hộ
球场 qiúchǎng Sân
小组赛 xiǎozǔ sài Vòng bảng
小组积分 xiǎozǔ jīfēn Điểm nhóm
死亡之组 sǐwáng zhī zǔ Bảng tử thần
晋级 jìnjí Lên hạng
淘汰 táotài Loại bỏ
淘汰赛 táotài sài Vòng loại trực tiếp
半决赛 bàn juésài Bán kết
决赛 juésài Chung kết
冠军 guànjūn Nhà vô địch
奖杯 jiǎngbēi Cúp

Thuật ngữ trong trận bóng bạn nên biết

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
前锋 qiánfēng tiền đạo
中场 zhōngchǎng tiền vệ
后卫 hòuwèi hậu vệ
守门员 shǒuményuán thủ môn
队长 duìzhǎng đội trưởng
裁判 cáipàn trọng tài
教练 jiàoliàn huấn luyện viên
进攻 jìngōng tấn công
防守 fángshǒu phòng thủ
带球 dài qiú lái bóng
传球 chuán qiú chuyền bóng
射门 shè mén sút gôn
头球 tóu qiú đánh đầu
进球 jìn qiú mục tiêu
乌龙球 wūlóng qiú bàn phản lưới nhà
开球 kāi qiú khai bóng
出界 chū jiè ra ngoài biên
边线球 biānxiàn qiú bóng đường biên
角球 jiǎo qiú đá phạt góc
球门球 qiúmén qiú cú đá phạt đền
越位 yuèwèi việt vị
犯规 fànguī phạm quy
假摔 jiǎshuāi ngã
任意球 rènyì qiú đá phạt
点球 diǎnqiú hình phạt
黄牌 huáng pái thẻ vàng
红牌 hóng pái thẻ đỏ
受伤 shòushāng bị thương
替补 tìbǔ thay thế
补时 bǔ shí bù giờ
加时 jiā shí hiệp phụ

Mẫu câu  giao tiếp liên quan đến World Cup

tu-vung-tieng-trung-ve-world-cup

你是球迷吗?
Nǐ shì qiúmí ma?
Bạn có phải là người hâm mộ bóng đá?

这次世界杯你看了吗?
Zhè cì shìjiè bēi nǐ kàn le ma?
Bạn đã xem World Cup lần này chưa?

全世界的球迷都在看世界杯。
Quán shìjiè de qiúmí dōu zài kàn shìjiè bēi.
Người hâm mộ bóng đá trên toàn thế giới đang theo dõi World Cup.

卡塔尔世界杯是史上最贵的一届世界杯。
Kǎ tǎ ěr shìjiè bēi shì shǐ shàng zuì guì de yí jiè shìjiè bēi.
World Cup Qatar là World Cup đắt giá nhất từ ​​trước tới nay.

这是梅西和罗纳尔多的最后一届世界杯。
Zhè shì Méi xī hé Luó nà ěr duō de zuìhòu yí jiè shìjiè bēi.
Đây là World Cup cuối cùng của Messi và Ronaldo.

昨天的比赛你看了吗?
Zuótiān de bǐsài nǐ kàn le ma?
Bạn có xem trận đấu ngày hôm qua không?

我没看直播,但看了集锦。
Wǒ méi kàn zhíbō, dàn kàn le jíjǐn.
Tôi đã không xem trận đấu trực tiếp. Nhưng tôi đã xem những điểm nổi bật.

比赛太精彩了!
Bǐsài tài jīngcǎi le!
Thật là một trận đấu tuyệt vời!

昨天晚上的比赛谁赢了?
Zuótiān wǎnshang de bǐsài shéi yíng le?
Đêm qua đội nào thắng?

二比一。日本赢了。
Èr bǐ yī. Rì běn yíng le.
2-1. Nhật Bản đã thắng.

今天晚上的比赛是谁对谁?
Jīntiān wǎnshang de bǐsài shì shéi duì shéi?
Những đội nào sẽ thi đấu với nhau tối nay?

比赛几点开始?
Bǐsài jǐ diǎn kāishǐ?
Khi nào trận đấu bắt đầu?

我们去哪里看球?
Wǒmen qù nǎli kàn qiú?
Chúng ta sẽ xem trận đấu ở đâu?

决赛马上开始了!
Juésài mǎshàng kāishǐ le!
Trận chung kết sắp bắt đầu!

你支持哪支球队?
Nǐ zhīchí nǎ zhī qiúduì?
Bạn cổ vũ đội nào?

你看好哪支球队?
Nǐ kàn hǎo nǎ zhī qiúduì?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng?

我猜阿根廷二比一赢。
Wǒ cāi Ā gēn tíng èr bǐ yī yíng.
Tôi nghĩ Argentina sẽ thắng 2-1.

你最喜欢哪名球员?
Nǐ zuì xǐhuan nǎ míng qiúyuán?
Cầu thủ yêu thích của bạn là ai?

我赌巴西是冠军!
Wǒ dǔ Bā xī shì guànjūn!
Tôi cá Brazil sẽ là nhà vô địch!

比赛怎么样了?
Bǐsài zěnmeyàng le?
Trận đấu diễn ra thế nào?

几比几了?
Jǐ bǐ jǐ le?
Bây giờ tỉ số là bao nhiêu?

还有多少时间?
Háiyǒu duōshǎo shíjiān?
Còn lại bao nhiêu thời gian?

法国要输了!
Fǎ guó yào shū le!
Pháp sắp thua!

这个人不会射门!
Zhège rén bú huì shèmén.
Người này không biết sút gôn.

裁判是个瞎子!
Cáipàn shì gè xiāzi!
Trọng tài có mắt không vậy!

没有犯规,是假摔!
Méiyǒu fànguī, shì jiǎshuāi!
Đó không phải là một pha phạm lỗi! Anh ấy đã lặn!

内马尔受伤了。他打不了下一场比赛。
Nèi mǎ ěr shòu shāng le. Tā dǎ bù liǎo xià yì chǎng bǐsài.
Neymar bị chấn thương. Anh ấy không thể chơi trận tiếp theo.

他跑不动了,看上去非常累。
Tā pǎo bú dòng le, kàn shàngqu fēicháng lèi.
Anh ấy không thể chạy được nữa. Anh ấy trông rất mệt mỏi.

比赛结束了!
Bǐsài jiéshù le!
Trận đấu đã kết thúc!

不会吧!德国被淘汰了!
Bú huì ba! Dé guó bèitáo tài le!
Không đời nào! Đức đã bị loại!

恭喜英格兰晋级下一轮!
Gōngxǐ Yīng gé lán jìnjí xià yī lún!
Chúc mừng tuyển Anh đã lọt vào vòng tiếp theo!

我们赢啦!我们是世界冠军!
Wǒmen yíng la ! Wǒmen shì shìjiè guànjūn!
Chúng tôi đã thắng! Chúng ta là nhà vô địch của thế giới!

Trên đây là những thông tin bổ ích về World Cup tiếng Trung. Các bạn yêu thích môn thể thao bóng đá không thể bỏ qua nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC