11 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về Nông thôn nông nghiệp

Chủ đề nông thôn nông nghiệp là một chủ đề từ vựng hay và gần gũi với đời sống. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học từ vựng tiếng Trung về Nông thôn nông nghiệp nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-nong-thon-nong-nghiep

Từ vựng tiếng Trung về Nông thôn

STT Chữ Hán – Phiên âm Hán Việt Tiếng Việt
1 土壤 tǔ rǎng THỔ NHƯỠNG thổ nhưỡng, đất
2 耕地 gēngdì CANH ĐỊA đất canh tác
3 旱田 hàntián HÁN ĐIỀN ruộng cạn
4 沃土 wòtǔ ỐC THỔ đất màu mỡ, phì nhiêu
5 腐殖质 fǔzhízhì HỦ THỰC CHẤT đất mùn
6 水浇地 shuǐ jiāo dì THỦY NGHIÊU ĐỊA đất tưới tiêu
7 贫瘠土壤 pínjí tǔrǎng BẦN TÍCH THỔ NHƯỠNG đất bạc màu
8 荒地 huāngdì HOANG ĐỊA đất hoang
9 草 cǎo THẢO cỏ
10 草地 cǎo dì THẢO ĐỊA đồng cỏ
11 草甸 cǎo diàn THẢO ĐIỀN đồng cỏ
12 大草原 dà cǎoyuán ĐẠI THẢO NGUYÊN thảo nguyên
13 牧场 mùchǎng MỤC TRƯỜNG bãi chăn thả
14 休闲 xiūxián HƯU NHÀN nông nhàn
15 休闲地 xiūxián dì HƯU NHÀN ĐỊA đất nhàn rỗi
16 农业市场 nóngyè shìchǎng NÔNG NGHIỆP THỊ TRƯỜNG thị trường nông nghiệp
17 稿杆 gǎo gān CẢO CAN rơm
18 农村人口 nóngcūn rénkǒu NÔNG THÔN NHÂN KHẨU dân số nông thôn
19 农村迁徙 nóngcūn qiānxǐ NÔNG THÔN THIÊN TỶ di dân nông thôn
20 土地改革 tǔdì gǎigé THỔ ĐỊA CẢI CÁCH cải cách ruộng đất
21 农业机械化 nóngyè jīxièhuà NÔNG NGHIỆP CƠ GIỚI HÓA cơ giới hóa nông nghiệp
22 机械化耕作 jīxièhuà gēngzuò CƠ GIỚI HÓA CANH TÁC cơ giới hóa canh tác
23 农场 nóngchǎng NÔNG TRƯỜNG nông trường
24 奶牛场 nǎiniúchǎng NÃI NGƯU TRƯỜNG trang trại bò sữa
25 大农场 dà nóngchǎng ĐẠI NÔNG TRƯỜNG đại nông trường
26 庄园 zhuāngyuán TRANG VIÊN đồn điền, trang trại
27 田产 tiánchǎn ĐIỀN SẢN điền sản, tài sản tư hữu về ruộng đất
28 地块 dì kuài ĐỊA KHỐI mảnh ruộng
29 合作农场 hézuò nóngchǎng HỢP TÁC NÔNG TRƯỜNG trang trại hợp tác xã
30 集体农场 jítǐ nóngchǎng TẬP THỂ NÔNG TRƯỜNG nông trường tập thể
31 农村 nóngcūn NÔNG THÔN nông thôn
32 农民 nóngmín, NÔNG DÂN nông dân
33 农夫 nóngfū NÔNG PHU nông phu, người đàn ông làm nghề nông
34 农学家 nóngxué jiā NÔNG HỌC GIA nhà nông học
35 大农场主 dà nóngchǎng zhǔ ĐẠI NÔNG TRƯỜNG CHỦ chủ nông trường lớn
36 农户 nónghù NÔNG HỘ nông hộ, hộ nông dân
37 农业工人 nóngyè gōngrén NÔNG NGHIỆP CÔNG NHÂN công nhân làm trong nông nghiệp
38 佃户 diànhù ĐIỀN HỘ tá điền
39 地主 dìzhǔ ĐỊA CHỦ địa chủ
40 外居地主 wài jū dìzhǔ NGOẠI CƯ ĐỊA CHỦ chủ đất không sống trên mảnh đất mình sở hữu
41 小农 xiǎo nóng TIỂU NÔNG tiểu nông
42 牧场主 mùchǎng zhǔ MỤC TRƯỜNG CHỦ chủ trang trại chăn nuôi
43 土地租用人 tǔdì zūyòng rén THỔ ĐỊA TÔ DỤNG NHÂN người thuê đất
44 佃农 diànnóng ĐIỀN NÔNG tá điền
45 农夫 nóngfū NÔNG PHU nông dân
46 农场工人 nóngchǎng gōngrén NÔNG TRƯỜNG CÔNG NHÂN công nhân nông trường
47 牲畜 shēngchù SINH SÚC vật nuôi
48 农场短工 nóngchǎng duǎngōng NÔNG TRƯỜNG ĐOẢN CÔNG công nhân thời vụ nông trường
49 牧场工人 mù chǎng gōngrén MỤC TRƯỜNG CÔNG NHÂN công nhân làm tại trang trại chăn nuôi
50 牛仔 niúzǎi NGƯU TỬ người chăn bò
51 牧人 mùrén MỤC NHÂN người chăn cừu, dê
52 果农 guǒnóng QUẢ NÔNG người trồng hoa quả
53 葡萄栽植者 pútao zāizhí zhě BỒ ĐÀO TÀI THỰC GIẢ người trồng nho
54 采葡萄者 cǎi pútao zhě THÁI BỒ ĐÀO GIẢ người hái nho
55 农业 nóngyè NÔNG NGHIỆP nông nghiệp
56 畜牧业 xùmùyè SÚC MỤC NGHIỆP ngành chăn nuôi
57 乳品业 rǔpǐnyè NHŨ PHẨM NGHIỆP ngành sữa
58 乳牛业 rǔniúyè NHŨ NGƯU NGHIỆP ngành chăn nuôi bò sữa
59 园艺 yuányì VIÊN NGHỆ nghề làm vườn
60 蔬菜种植业 shūcài zhòngzhí yè SƠ THÁI CHỦNG THỰC NGHIỆP ngành trồng trọt
61 果树栽培 guǒshù zāipéi QUẢ THỤ TÀI BỒI trồng hoa quả
62 葡萄栽培 pútao zāipéi BỒ ĐÀO TÀI BỒI trồng nho
63 油橄榄栽培 yóugǎnlǎn zāipéi DU CẢM LÃM TÀI BỒI trồng quả oliu
64 树艺学 shù yì xué THỤ NGHỆ HỌC bonsai học
65 造林学 zàolín xué TẠO LÂM HỌC lâm học
66 农产品 nóngchǎnpǐn NÔNG SẢN PHẨM nông sản
67 食品 shípǐn THỰC PHẨM thực phẩm
68 乳制品 rǔzhìpǐn NHŨ CHẾ PHẨM sản phẩm làm từ sữa
69 乳品加工业 rǔpǐn jiā gōngyè NHŨ PHẨM GIA CÔNG NGHIỆP ngành chế biến sữa và sản phẩm từ sữa
70 农事年 nóngshì nián NÔNG SỰ NIÊN lịch mùa vụ
71 季节 jìjié QUÝ TIẾT mùa
72 肥沃的土壤 féiwò de tǔrǎng PHÌ ỐC ĐÍCH THỔ NHƯỠNG đất màu mỡ, phì nhiêu
73 犁田者 lítiánzhě LÊ ĐIỀN GIẢ người cày
74 土地拥有者 tǔdì yǒngyǒu zhě THỔ ĐỊA UNG HỮU GIẢ chủ đất

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về nông thôn và các từ vựng liên quan đến nông nghiệp, hy vọng sẽ cùng bạn mở rộng vốn từ để nâng cao trình độ tiếng Trung mỗi ngày nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC