Phần cuối của loạt từ vựng tiếng Trung về tòa án và luật pháp. Học xong về danh sách từ vựng này các bạn có cảm nhận gì? Mình thì cũng bình thường thôi chỉ có thể diễn tả bằng 4 từ thôi đó là ” tẩu hoả nhập ma” rồi.
Từ vựng tiếng Trung về tòa án , luật pháp
1 | phản tố | 反诉 | fǎn sù |
2 | án kiện, án | 案件 | àn jiàn |
3 | vụ án tự khởi tố | 自诉案件 | zì sù àn jiàn |
4 | vụ án công tố | 公诉案件 | gōng sù àn jiàn |
5 | án dân sự | 民事案件 | mín shì àn jiàn |
6 | án hình sự | 刑事案件 | xíng shì àn jiàn |
7 | án giết người | 凶杀案件 | xiōng shì àn jiàn |
8 | án buôn lậu | 走私案件 | zuǒ sī àn jiàn |
9 | án đặc biệt | 特殊案件 | tè shù àn jiàn |
10 | án sai | 错案 | cuò àn |
11 | án treo | 悬案 | xuán àn |
12 | tố tụng | 诉讼 | sù sòng |
13 | tố tụng dân sự | 民事诉讼 | mín shì sù sòng |
14 | tố tụng hình sự | 刑事诉讼 | xíng shì sù sòng |
15 | tố tụng ly hôn | 离婚诉讼 | lí hūn sù sòng |
16 | người giám hộ | 监护人 | jiān hù rén |
17 | nguyên cáo, nguyên đơn | 原告 | yuán gào |
18 | bên nguyên | 原告方 | yuán gào fāng |
19 | bị cáo, bị can | 被告 | bèi gào |
20 | công tố viên | 公诉人 | gōng sù rén |
21 | người khởi tố | 起诉人 | qǐ sù rén |
22 | người khiếu nại | 上诉人 | shàng sù rén |
23 | người chống án | 申诉人 | shēn sù rén |
24 | kẻ phỉ báng | 诽谤者 | fěi bàng zhě |
25 | chứng cứ giả | 伪证 | wěi zhèng |
26 | kẻ tạo ra chứng cứ giả | 作伪证者 | zuò wěi zhèng zhě |
27 | xúi bẩy | 教唆 | jiào suō |
28 | vu cáo | 诬告 | wū gào |
Xem thêm:
- Những từ tiếng Trung giới trẻ thường dùng
- Tính từ lặp lại trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về cơ cấu nhân lực nhà máy