4920 lượt xem

Những từ tiếng Trung vừa độc vừa lạ phải gọi là “bá đạo trên từng hạt gạo”

từ tiếng trung vừa độc vừa lạ

Học tiếng Trung Quốc không chỉ trên sách vở mà cần cập nhật thêm thật nhiều từ mới nhất là trên mạng xã hội. Trong thế giới mạng có những từ tiếng Trung vừa độc vừa lạ mà giới trẻ Trung Quốc ưa sử dụng. Để theo kịp thời đại và xu hướng, các bạn hãy cùng chúng mình điểm qua một số từ phổ biến nhé. Bên cạnh đó là cách sử dụng khác của những từ rất đỗi quen thuộc, không biết các bạn đã biết chưa nhỉ?

Những từ tiếng Trung vừa độc vừa lạ mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng

  1. 歇菜 /xiē cài/ :chấm dứt, kết thúc, cút đi, đi đời nhà ma

vd1: 刚好险啊!就差那么一点点人和车就会一起歇菜了。

gāng hǎo xiǎn a! Jiù chà nàme yīdiǎn diǎn rén hé chē jiù huì yīqǐ xiēcài le.

Vừa nãy nguy hiểm quá! Suýt chút nữa thì người với xe đi đời rồi

vd2: 好!你竟然说这样的话!你和我歇菜了!

hǎo! Nǐ jìngrán shuō zhèyàng de huà! Nǐ hé wǒ xiēcài le!

Được thôi ! Anh đã nói những lời như vậy! Tôi và anh coi như chấm hết.

  1. 二 /èr/ ngu ngốc, hâm, thần kinh có vấn đề (trong tiếng Trung ngoài là số từ, thì nó còn làm tính từ.)

你二啊!告诉他这件事他肯定会打死我们呀

nǐ èr a! gàosù tā zhè jiàn shì tā kěndìng huì dǎ sǐ wǒmen ya.

Cậu hâm à? Nói cho anh ấy chuyện đó thì anh ý đánh chết bọn mình mất.

  1. 宅 (tính từ): ít ra ngoài toàn ru rú trong nhà

A:你最近怎么样,还像以前一样经常出去玩儿?

nǐ zuìjìn zěnme yàng, hái xiàng yǐqián yīyàng jīngcháng chūqù wán er?

Dạo này cậu thế nào rồi, vẫn hay ra ngoài chơi như trước kia chứ?

B:哪儿有啊!我最近很宅。

nǎr yǒu a! wǒ zuìjìn hěn zhái.

Làm gì có, Dạo này mình toàn ru rú trong nhà thôi

宅 (tính từ): ít ra ngoài toàn ru rú trong nhà

Từ tiếng trung vừa độc vừa lạ

  1. 宅男/宅女 /zháinán/zhái nǚ/ Người con trai/ con gái không thích ra ngoài, chỉ thích ở nhà.

那宅女的你继续呆在家里玩电脑吧。

nà zhái nǚ de nǐ jìxù dāi zài jiālǐ wán diànnǎo ba.

Vậy thì cậu cứ ở nhà mà chơi điện tử đi nhé, đồ chỉ biết ru rú trong nhà.

  1. 穷光蛋 /qióngguāngdàn/ : người nghèo rớt mồng tơi

对不起,我是个穷光蛋

duìbùqǐ, wǒ shì ge qióng guāng dàn

Xin lỗi, anh chỉ là thằng nghèo rớt mồng tơi mà thôi

  1. 网虫: ( wǎng chóng ) Những người dành phần lớn thời gian lên mạng, con sâu mạng

他整天呆在家里上网聊天不肯出门,的确是个网虫。

tā zhěng tiān dāi zài jiā lǐ shàng wǎng liáo tiān bù kěn chū mén , dí què shì gē wǎng chóng .

Hắn ta hầu như cả ngày ngồi nhà lên mạng chat chít không ra ngoài bao giờ, đích thị là một con sâu mạng

  1. 菜: không giỏi làm một việc gì, dốt khi làm một việc gì đó (nghĩa tốt, biểu thị khiêm tốn)

A:你来唱首歌吧!

nǐ lái chàng shǒu gē ba!

Cậu hát 1 bài xem nào

B:我很菜的,不要笑我哦!

wǒ hěn cài de, bùyào xiào wǒ o!

Mình không giỏi ca hát lắm, cậu đừng cười mình nhé

  1. 土包子( tǔ bāo zi ): kẻ quê mùa (cũng tương đương với 老土)

对不起俺只是个土包子

duìbùqǐ ǎn zhǐshì gè tǔ bāo zi

Xin lỗi, anh chỉ là thằng nhà quê

  1. 泼妇 /pōfù / chỉ những cô gái trưởng thành nhưng tính tình ngang ngược, không biết đúng sai

这个人算是倒霉了!一出门就碰上泼妇的她。

zhège rén suànshì dǎoméile! Yī chūmén jiù pèng shàng pōfù de tā.

Anh ta thật đen đủi! Vừa mới ra khỏi nhà thì đã gặp ngay phải mụ đàn bà ghê gớm

泼妇 /pōfù / chỉ những cô gái trưởng thành nhưng tính tình ngang ngược, không biết đúng sai

từ tiếng trung vừa độc vừa lạ

  1. 耍单儿 /shuǎ dānr/ Độc thân, FA

你想耍单儿到什么时候才肯结婚的呢?

nǐ xiǎng shuǎ dānr dào shénme shíhòu cái kěn jiéhūn de ne?

Mày định FA đến khi nào thì mới chịu lấy vợ?

Bạn có thấy các từ tiếng Trung này có độc và lạ không. Ngôn ngữ luôn phát triển và xuất hiện thêm những từ mới. Tự học tiếng Trung cơ bản tại nhà sẽ luôn cập nhật cho bạn những từ mới nhất và thường dùng hiện nay nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC