2794 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : chào đón quý khách

Học tiếng Trung giao tiếp theo từng chủ đề trong đời sống. Bài học hôm nay sẽ cùng bạn luyện tập khẩu ngữ tiếng Trung với chủ đề hỏi về chào đón quý khách . Bài học rất thích hợp cho các bạn làm các lĩnh vực như nhà hàng,khách sạn, tiếp viên hàng không…

Đàm thoại tiếng Trung : chào đón quý khách

A: 从纽约来的飞机到了吗?
Cóng Niǔyuē lái de fēijī dào le ma?
Chyến bay bay từ New York đã đến chưa vậy ?

B: 还没到。
Hái méi dào.
Vẫn chưa.

A: 为什么?
Wèi shénme?
Tại sao vậy ?

B: 晚点了。飞机现在在上海。
Wǎndiǎn le. Fēijī xiànzài zài Shànghǎi.
Chuyến bay sẽ đến muộn một tí. Hiện giờ máy bay đang ở Thượng Hải

A: 起飞了吗?
Qǐfēi le ma?
Vậy máy bay đã cất cánh chưa ?

B: 快要起飞了。
Kuài yào qǐfēi le.
Sắp cất cánh rồi ạ.

A: 什么时候能到?
Shénme shíhou néng dào?
Vậy khi nào mới đến.

B: 大概十点半能到。
Dàgài shídiǎn bàn néng dào.
Khoảng 10 giờ sẽ đến.

A: 佳佳,我们先去喝杯咖啡,一会儿再来这里吧。
Jiājiā, wǒmen xiān qù hē bēi kāfēi, yìhuǐr zài lái zhèli ba.
Giai Giai, vậy chúng ta đi uống cà phê trước, một lát sau hãy quay lại đây nhé.

―Sau khi máy bay hạ cánh―

A: 你看,Vivian来了。
Nǐ kàn, Vivian lái le.
Bạn xem kìa, Vivian đã đến rồi.

C: 你好!路上辛苦了。
Nǐhǎo! Lùshàng xīnkǔ le.
Xin chào, mọi người đi đường vất vả rồi.

D: 你们好!佳佳,你怎么知道我要来?
Nǐmen hǎo! Jiājiā, nǐ zěnme zhīdao wǒ yào lái?
Xin chào. Sao bạn biết tôi sẽ đến vậy Giai Giai ?

C: 是他告诉我的。
Shì tā gàosu wǒ de.
Tôi đã nghe anh ấy nói.

D: 感谢你们来接我。
Gǎnxiè nǐmen lái jiē wǒ.
Cám ơn hai người đã đến đón tôi.

C: 我们出去吧!
Wǒmen chūqù ba!
Chúng ta đi thôi !

D: 等一等,我要多穿一件外衣。外面应该挺冷的。
Děngyìděng, wǒ yào duō chuān yíjiàn wàiyī. Wàimiàn yīnggāi tǐng lěng de.
Đợi một tí, để tôi mặc thêm chiếc áo khoác. Thời tiết bên ngoài có lẽ đang lạnh.

C: 对,你多穿一点,小心别感冒!
Duì, nǐ duōchuān yìdiǎn, xiǎoxīn bié gǎnmào.
Đúng rồi, bạn phải mặc cho ấm vào, cẩn thận đừng để bị cảm lạnh đấy !

Từ vựng

从 /cóng/: Từ, (điểm xuất phát, khởi điểm)

纽约 /Niǔyuē/: New York, Hoa kỳ

飞机 /fēijī/: Máy bay

为什么 /wèi shénme/: Tại sao, vì sao

起飞 /qǐfēi/: Cất cánh

大概 /dàgài/: Khoảng, có lẽ

先 /xiān/: Trước tiên

咖啡 /kāfēi/: Cà phê

一会儿 /yìhuǐr/: Một lát, một tí

辛苦 /xīnkǔ/: Vất vả, mệt mỏi

感谢 /gǎnxiè/: Cám ơn, cảm kích

穿 /chuān/: Mặc

外衣 /wàiyī/名詞/: Aó khoác.

外面 /wàimiàn/名詞/: Bên ngoài

冷 /lěng/形容詞/: Lạnh, rét

小心 /xiǎoxīn/動詞/: Cẩn thận, chú ý

感冒 /gǎnmào/名詞/: Cảm lạnh

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC