Gọi món là một chủ đề vô cùng quen thuộc khi học tiếng Trung cũng như giao tiếp trong cuộc sống. Đi ăn ở cửa hàng hay món ăn đường phố thì cũng cần biết những mẫu câu để gọi món nhé! Cùng chúng mình vào bài học đàm thoại tiếng Trung chủ đề gọi món nhé!
Mẫu câu chủ đề gọi món ăn
这本是。
Zhè běn shì.
Đây ạ.
来一个清蒸鱼。
Lái yí ge qīngzhēngyú.
Cho 1 phần cá hấp.
再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。
Zài yào yì zhī Běijīng kǎoyā hé yí ge xīlánhuā dàizi.
Thêm 1 con vịt quay Bắc Kinh và 1 súp lơ xào.
请帮我点儿个菜,行吗?
Qǐng bāng wǒ diǎnr ge cài, xíng ma?
Cô giúp tôi chọn 1 món nữa đi, được không?
要什么酒?茅台酒吗?
Yào shénme jiǔ? Máotái jiǔ ma?
Các anh uống rượu gì? Rượu Mao Đài nhé.
主食吃什么?
Zhǔshí chī shénme?
Ăn chính món gì?
给我两碗饭。
Gěi wǒ liǎng wǎn fàn.
Cho tôi 2 bát cơm.
你要加汤吗?
Nǐ yào jiā tāng ma?
Anh có muốn gọi thêm canh không?
来一碗西红柿鸡蛋汤。
Lái yì wǎn xīhóngshì jīdàn tāng.
Cho 1 canh trứng nấu cà chua.
小姐,请算账。
Xiǎojiě, qǐng suànzhàng.
Cô ơi, tính tiền.
你的单总共95万块。
Nǐ de dān zǒnggòng 95 wàn kuài.
Hóa đơn của anh tổng cộng hết 950.000đ.
今天我请客,我来付钱。
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.
Hôm nay tôi mời, để tôi trả cho.
小姐,剩下的钱,请你收下吧。
Xiǎojiě, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.
谢谢,我们酒店规定不能收小费。
Xièxie, wǒmen jiǔdiàn guīdìng bù néng shōu xiǎofèi.
Cám ơn, nhà hàng bọn em quy định không được lấy tiền bo của khách.
Các món ăn ngon, nổi tiếng bằng tiếng Trung
Chinese | Phiên âm | Tiếng Việt |
玉米 | yù mǐ | Ngô |
土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
生姜 | shēng jiāng | Gừng |
大蒜 | dà suàn | Tỏi |
豆 | dòu | Đậu |
西兰花 | xī lán huā | Súp lơ |
黄瓜 | huáng guā | Dưa chuột |
韭菜 | jiǔ cài | Tỏi tây |
蘑菇 | mó gū | Nấm |
木耳 | mù ěr | Nấm hương |
青椒 | qīng jiāo | Tiêu xanh |
辣椒 | là jiāo | Hạt tiêu |
西红柿 | xī hóng shì | Cà chua |
芋头 | yù tóu | Khoai sọ |
白菜 | bái cài | Cải bắp |
菠菜 | bō cài | Rau chân vịt |
南瓜 | nán guā | Quả bí ngô |
苦瓜 | kǔ guā | Mướp đắng |
猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
鸡肉 | jī ròu | Thịt gà |
火鸡 | huǒ jī | Thổ Nhĩ Kỳ |
鸡翅膀 | jī chì bǎng | Cánh gà |
鸭肉 | yā ròu | Con vịt |
鹅肉 | é ròu | Thịt ngỗng |
牛肉 | niú ròu | Thịt bò |
鱼 | yú | Cá |
虾 | xiā | Con tôm |
火腿 | huǒ tuǐ | Giăm bông |
热狗 | rè gǒu | Bánh mì kẹp xúc xích |
羊肉 | yáng ròu | Thịt cừu |
兔子肉 | tù zǐ ròu | Thịt thỏ |
苹果 | píng guǒ | Quả táo |
香蕉 | xiāng jiāo | Chuối |
芒果 | máng guǒ | Quả xoài |
葡萄 | pú táo | Quả nho |
橙子 | chéng zǐ | Quả cam |
草莓 | cǎo méi | Quả dâu |
西瓜 | xī guā | Dưa gang |
樱桃 | yīng táo | quả anh đào |
柑橘 | gān jú | Quan thoại |
桃子 | táo zǐ | Quả đào |
梨 | lí | Quả lê |
蓝莓 | lán méi | việt quất |
椰子 | yē zǐ | Dừa |
奇异果 | qí yì guǒ | Quả kiwi |
柠檬 | níng méng | Chanh vàng |
牛油果 | niú yóu guǒ | Trái bơ |
菠萝 | bō luó | Quả dứa |
石榴 | shí liú | Trái thạch lựu |
Bạn đã từng ăn món Trung Quốc chưa? Bạn thích món ăn nào nhất? Chia sẻ với mọi người để sau có đi du học hay du lịch để gọi món ăn nhé!
- Đàm thoại tiếng Trung : Quên đồ
- Mẫu câu tiếng Trung : Ở đây có gì?
- Đàm thoại tiếng Trung: Đi chơi công viên