5114 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : gọi món

 

Gọi món là một chủ đề vô cùng quen thuộc khi học tiếng Trung cũng như giao tiếp trong cuộc sống. Đi ăn ở cửa hàng hay món ăn đường phố thì cũng cần biết những mẫu câu để gọi món nhé! Cùng chúng mình vào bài học đàm thoại tiếng Trung chủ đề gọi món nhé!

Mẫu câu chủ đề gọi món ăn

这本是。
Zhè běn shì.
Đây ạ.

来一个清蒸鱼。
Lái yí ge qīngzhēngyú.
Cho 1 phần cá hấp.

再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。
Zài yào yì zhī Běijīng kǎoyā hé yí ge xīlánhuā dàizi.
Thêm 1 con vịt quay Bắc Kinh và 1 súp lơ xào.

请帮我点儿个菜,行吗?
Qǐng bāng wǒ diǎnr ge cài, xíng ma?
Cô giúp tôi chọn 1 món nữa đi, được không?

要什么酒?茅台酒吗?
Yào shénme jiǔ? Máotái jiǔ ma?
Các anh uống rượu gì? Rượu Mao Đài nhé.

主食吃什么?
Zhǔshí chī shénme?
Ăn chính món gì?

给我两碗饭。
Gěi wǒ liǎng wǎn fàn.
Cho tôi 2 bát cơm.

你要加汤吗?
Nǐ yào jiā tāng ma?
Anh có muốn gọi thêm canh không?

来一碗西红柿鸡蛋汤。
Lái yì wǎn xīhóngshì jīdàn tāng.
Cho 1 canh trứng nấu cà chua.

小姐,请算账。
Xiǎojiě, qǐng suànzhàng.
Cô ơi, tính tiền.

你的单总共95万块。
Nǐ de dān zǒnggòng 95 wàn kuài.
Hóa đơn của anh tổng cộng hết 950.000đ.

今天我请客,我来付钱。
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.
Hôm nay tôi mời, để tôi trả cho.

小姐,剩下的钱,请你收下吧。
Xiǎojiě, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.

谢谢,我们酒店规定不能收小费。
Xièxie, wǒmen jiǔdiàn guīdìng bù néng shōu xiǎofèi.
Cám ơn, nhà hàng bọn em quy định không được lấy tiền bo của khách.

Các món ăn ngon, nổi tiếng bằng tiếng Trung

Chinese Phiên âm Tiếng Việt
玉米 yù mǐ Ngô
土豆 tǔ dòu Khoai tây
生姜 shēng jiāng Gừng
大蒜 dà suàn Tỏi
dòu Đậu
西兰花 xī lán huā Súp lơ
黄瓜 huáng guā Dưa chuột
韭菜 jiǔ cài Tỏi tây
蘑菇 mó gū Nấm
木耳 mù ěr Nấm hương
青椒 qīng jiāo Tiêu xanh
辣椒 là jiāo Hạt tiêu
西红柿 xī hóng shì Cà chua
芋头 yù tóu Khoai sọ
白菜 bái cài Cải bắp
菠菜 bō cài Rau chân vịt
南瓜 nán guā Quả bí ngô
苦瓜 kǔ guā Mướp đắng
猪肉 zhū ròu Thịt lợn
鸡肉 jī ròu Thịt gà
火鸡 huǒ jī Thổ Nhĩ Kỳ
鸡翅膀 jī chì bǎng Cánh gà
鸭肉 yā ròu Con vịt
鹅肉 é ròu Thịt ngỗng
牛肉 niú ròu Thịt bò
xiā Con tôm
火腿 huǒ tuǐ Giăm bông
热狗 rè gǒu Bánh mì kẹp xúc xích
羊肉 yáng ròu Thịt cừu
兔子肉 tù zǐ ròu Thịt thỏ
苹果 píng guǒ Quả táo
香蕉 xiāng jiāo Chuối
芒果 máng guǒ Quả xoài
葡萄 pú táo Quả nho
橙子 chéng zǐ Quả cam
草莓 cǎo méi Quả dâu
西瓜 xī guā Dưa gang
樱桃 yīng táo quả anh đào
柑橘 gān jú Quan thoại
桃子 táo zǐ Quả đào
Quả lê
蓝莓 lán méi việt quất
椰子 yē zǐ Dừa
奇异果 qí yì guǒ Quả kiwi
柠檬 níng méng Chanh vàng
牛油果 niú yóu guǒ Trái bơ
菠萝 bō luó Quả dứa
石榴 shí liú Trái thạch lựu

Bạn đã từng ăn món Trung Quốc chưa? Bạn thích món ăn nào nhất? Chia sẻ với mọi người để sau có đi du học hay du lịch để gọi món ăn nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC