Cũng giống như Việt Nam, trong ngôn ngữ nói và viết của người Trung Quốc thường hay sử dụng các cụm từ 4 chữ. Đây không hẳn là thành ngữ hay tục ngữ nhưng lại có thể diễn đạt được những ý dài, người nghe dễ hiểu hơn.
Những ai bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, đừng bỏ lỡ các cụm từ 4 chữ trong tiếng Trung hay này nhé!
Học nhanh các cụm từ 4 chữ trong tiếng Trung hay
1. Chạy đông chạy tây 东奔西走 dōng bēn xī zǒu
2. Phiêu bạt khắp nơi 东游西荡 dōng yóu xī dǎng
3. Trốn chui trốn lủi 东躲西藏 dōng duǒ xī zàng
4. Nói dây cà ra dây muống 东拉西扯 dōng lā xī chě
5. Nhìn ngược nhìn xuôi 东张西望 dōng zhāng xī wàng
6. Đấm đá 4 phía 东拼西凑 dōng pīn xī còu
7. Quệt ngang quệt dọc 东涂西抹 dōng tú xī mǒ
8. Mỗi chân mỗi tay 七手八脚 qī shǒu bā jiǎo
9. Nói liên tục 七嘴八舌 qī zuǐ bā shé
10. Thấp thỏm 七上八下 qī shàng bā xià
11. Hạ giá liên tiếp 七折八扣 qī zhé bā kòu
12. Tơi bời , tung toé 七零八落 qī líng bā luò
13. Luyên tha luyên thuyên七拉八址 qī lā bā chě
14. Hết nhún lại nhảy 连蹦带跳 lián bēng dài tiào
15. Hết nói lại hát 连说带唱 lián shuō dài chàng
16. Hết cười lại khóc 连说带笑 lián shuō dài xiào
17. Sửa đôi chút 略加修改 lùe jiā xiū gǎi
18. Nghỉ 1 chút 略事休整 lùe shì xiū zhěng
19. Đơn giản mà nói 略述梗慨 lùe shù gěng kǎi
20. Biết đôi chút 略知一二 lùe zhī yī èr
Xem tiếp: Các cụm từ 4 chữ tiếng Trung thường gặp phần 2