8116 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung ngoại thất quanh nhà

Cập nhật những từ vựng tiếng Trung về ngoại thất. Ngoại thất là các thiết bị, đồ vật bên ngoài ngôi nhà. Nếu bạn bè đến chơi nhà mình thì hãy giới thiệu về ngôi nhà cho mọi người nhé!

tu-vung-tieng-trung-noi-ngoai-that-quanh-nha-1

1. Từ vựng tiếng Trung ngoại thất quanh nhà

Ngoại thất: 外观 – wàiguān

1 Ban công 阳台 yángtái
2 Bích họa, tranh tường 壁画 bìhuà
3 Bức bình phong 屏风 píngfēng
4 Chốt, then 栓钉 shuān dīng
5 Chốt khóa 锁键 suǒ jiàn
6 Chuông cửa 门铃 ménlíng
7 Cửa chống trộm 防盗门 fángdào mén
8 Bệ cửa sổ 窗台 chuāngtái
9 Cửa sổ 窗口 chuāngkǒu
10 Gian xép 套间 tàojiān
11 Giấy dán tường 墙纸 qiángzhǐ
12 Hành lang 走廊 zǒuláng
13 Hoa viên, vườn hoa 花园 huāyuán
14 Kho 储藏室 chúcáng shì
15 Lỗ quan sát (ở cửa) 窥孔 kuī kǒng
16 Mành trúc 竹帘子 zhú liánzi
17 Nhà bếp 厨房 chúfáng
18 Nhà vệ sinh 厕所, 卫生间 cèsuǒ, wèishēngjiān
19 Phòng khách 客厅 kètīng
20 Phòng ăn 餐室 cān shì
21 Phòng ngủ 卧室 wòshì
22 Phòng làm việc 工作室 gōngzuò shì
23 Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách) 闲置卧室 xiánzhì wòshì
24 Rèm cửa sổ 窗帘 chuānglián
25 Rèm cuốn 卷帘 juǎn lián
26 Sàn nhà bằng ván ghép mộng 企口地板 qǐ kǒu dìbǎn
27 Sân 院子 yuànzi
28 Tay kéo cửa 门拉手 mén lāshǒu
29 Tay nắm tròn 球形把手 qiúxíng bǎshǒu
30 Tầng gác 阁楼 gélóu
31 Tầng hầm 地下室 dìxiàshì
32 Tiền sảnh 前屋 qián wū
33 Trang trí tường 墙饰 qiáng shì
34 Trang trí nội thất 室内装饰 shìnèi zhuāngshì
35 Vườn hoa trên sân thượng 屋顶花园 wūdǐng huāyuán

2. Mẫu câu về sân vườn ngoại thất

丽莎在花园周围修了一些边,这样草就不会出现在花园外。
Lìshā zài huāyuán zhōuwéi xiūle yīxiē biān, zhèyàng cǎo jiù bú huì chūxiàn zài huāyuán wài.
Lisa đã cắt tỉa một số cạnh xung quanh khu vườn để cỏ không lộ ra bên ngoài khu vườn.

我们有一个大院子供孩子们玩耍。
Wǒmen yǒu yígè dà yuànzi gōng háizimen wánshuǎ.
Chúng tôi có một sân rộng cho lũ trẻ chơi.

他的院子不是很大,但他仍然可以拥有一个小花园。
Tā de yuàn zi bú shì hěn dà, dàn tā réngrán kěyǐ yǒngyǒu yígè xiǎo huāyuán.
Sân của anh ấy không lớn lắm, nhưng anh ấy vẫn có thể có một khu vườn nhỏ.

我们在灌木丛周围放置边缘,以将灌木丛与草坪分开。
Wǒmen zài guànmù cóng zhōuwéi fàngzhì biānyuán, yǐ jiāng guànmù cóng yǔ cǎopíng fēnkāi.
Chúng tôi đặt viền xung quanh bụi cây để tách bụi cây khỏi bãi cỏ.

3. Hội thoại tiếng Trung mua cây cảnh

顾客: 您好, 我最近想在家里养一些室内植物, 但我不太了解哪些植物适合室内环境.
Gùkè: Nín hǎo, wǒ zuìjìn xiǎng zài jiālǐ yǎng yīxiē shìnèi zhíwù, dàn wǒ bù tài liǎojiě nǎxiē zhíwù shìhé shìnèi huánjìng.
Khách hàng : Chào bạn, hiện tại mình đang muốn trồng một số loại cây cảnh trong nhà nhưng không biết loại cây nào phù hợp với môi trường trong nhà.

花店员: 没问题, 我可以为您提供一些建议. 首先, 您希望这些植物具有什么样的特点?
Huā diàn yuán: Méi wèntí, wǒ kěyǐ wéi nín tígōng yīxiē jiànyì. Shǒuxiān, nín xīwàng zhèxiē zhíwù jùyǒu shé me yàng de tèdiǎn?
Người bán hoa : Không sao, tôi có thể cho bạn vài gợi ý. Đầu tiên, bạn muốn những cây này có đặc điểm gì?

顾客: 我希望它们不需要太多阳光, 而且比较容易养活.
Gùkè: Wǒ xīwàng tāmen bù xūyào tài duō yángguāng, érqiě bǐjiào róngyì yǎnghuó.
Khách hàng: Tôi hy vọng chúng không cần quá nhiều ánh sáng mặt trời và dễ bảo quản hơn.

花店员: 那么您可以考虑一些适合室内种植的常见植物, 比如仙人掌、吊兰和富贵竹. 它们对光照要求不高,而且比较耐久.
Huā diàn yuán: Nàme nín kěyǐ kǎolǜ yīxiē shìhé shìnèi zhòngzhí de chángjiàn zhíwù, bǐrú xiānrénzhǎng, diàolán hé fùguì zhú. Tāmen duì guāngzhào yāoqiú bù gāo, érqiě bǐjiào nàijiǔ.
Người bán hoa : Vậy bạn có thể xem xét một số loại cây phổ biến phù hợp để trồng trong nhà, chẳng hạn như cây xương rồng, cây nhện và cây trúc may mắn. Chúng không yêu cầu cao về ánh sáng và tương đối bền.

顾客: 听起来不错! 还有其他推荐吗?
Gùkè: Tīng qǐlái bu cuò! Hái yǒu qítā tuījiàn ma?
Khách hàng: Nghe hay đấy! Bạn có gợi ý nào khác không?

花店员: 如果您喜欢花朵, 可以选择一些适合室内种植的花卉, 比如兰花, 铁线莲和富贵竹. 它们都有漂亮的花朵, 并且比较容易照料.
Huā diàn yuán: Rúguǒ nín xǐhuān huāduǒ, kěyǐ xuǎnzé yīxiē shìhé shìnèi zhòngzhí de huāhuì, bǐrú lánhuā, tiě xiàn lián hé fùguì zhú. Tāmen dōu yǒu piàoliang de huāduǒ, bìngqiě bǐjiào róngyì zhàoliào.
Người bán hoa: Nếu thích hoa, bạn có thể chọn một số loài hoa thích hợp trồng trong nhà như hoa lan, cây vạn thọ, trúc may mắn… đều có hoa đẹp và tương đối dễ chăm sóc.

顾客: 这些植物听起来都很不错. 我会考虑购买一些来装饰我的家. 谢谢您的建议!
Gùkè: Zhèxiē zhíwù tīng qǐlái dōu hěn bùcuò. Wǒ huì kǎolǜ gòumǎi yīxiē lái zhuāngshì wǒ de jiā. Xièxiè nín de jiànyì!
Khách hàng: Những cây này nghe hay đấy. Tôi sẽ cân nhắc mua vài cây về trang trí nhà. Cảm ơn bạn đã gợi ý!

花店员: 不客气! 如果您有任何其他问题, 随时都可以来找我. 我会很乐意帮助您.
Huā diàn yuán: Bù kèqì! Rúguǒ nín yǒu rènhé qítā wèntí, suíshí dōu kěyǐ lái zhǎo wǒ. Wǒ huì hěn lèyì bāngzhù nín.
Người bán hoa: Không có gì! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, vui lòng liên hệ với tôi. Tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC