4022 lượt xem

Các biển báo tín hiệu ngoài đường trong tiếng Trung

Đi ngoài đường bạn sẽ gặp rất nhiều các loại biển báo và tín hiệu khác nhau. Biết được các biển báo sẽ giúp bạn đi đường an toàn. Dưới đây tự học tiếng Trung sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số loại biển báo thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nhé!

Các biển báo tín hiệu ngoài đường trong tiếng Trung

Các biển báo tin hiệu ngoài đường trong tiếng Trung
1 注意 zhùyì chú ý
2 注意安全 zhùyì ānquán chú ý an toàn
3 注意行人 zhùyì xíngrén chú ý người đi đường
4 注意开车 zhùyì kāichē chú ý lái xe
5 交通 jiāotōng giao thông
6 交通警察 jiāotōng jiǐngchá cảnh sát giao thông
7 交通规则 jiāotōng guīzé luật lệ giao thong
8 公共财产 gōnggòng cáichǎn tài sản công cộng
9 公共建筑 gōnggòng jiànzhù kiến trúc công cộng
10 保护环境 bǎohù huánjìng bảo vệ môi trường
11 环境 污染 huánjìng wūrǎn ô nhiễm môi trường
12 禁止随地吐痰 jìnzhǐ suídì tù tán không khạc nhổ bừa bãi
13 禁止乱扔垃圾 jìnzhǐ luàn rēng lājī không vứt rác bừa bãi
14 禁止大声喧哗 jìnzhǐ dàshēng xuānhuá không được to tiếng,ồn ào
15 此处禁止吸烟 cǐ chù jìnzhǐ xīyān cấm hút thuốc ở đây
16 公共场所禁止大声喧哗 gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá cấm lớn tiếng nơi công cộng
17 禁止超越线 jìnzhǐ chāoyuè xiàn đường cấm vượt
18 大型车 dàxíng chē xe quá tải, quá khổ
19 小型车 xiǎoxíng chē xe hạng nhẹ
20 非机动车 fēijīdòngchē phương tiện không có động cơ
21 公共汽车优先 gōnggòng qìchē yōuxiān ưu tiên xe buýt
22 行车道 xíngchē dào
lòng đường, đường dành cho người đi bộ
23 超车道 chāo chēdào vạch sang đường
24 国道 guódào đường quốc lộ
25 省道 shěngdào đường tỉnh lộ
26 应急停车带 yìngjí tíngchē dài trạm dừng khẩn cấp
27 休息处 xiūxi chù trạm nghỉ chân
28 服务区 fúwù qū trạm dịch vụ
29 停车场 tíngchē chǎng điểm đỗ xe
30 长途汽车站 chángtú qìchē zhàn bến xe liên tỉnh
31 客轮码头 kèlún mǎtóu bến xe khách
32 追尾危险 zhuīwěi wēixiǎn nguy hiểm va chạm từ phía sau
33 保持车距 bǎochí chē jù giữ khoảng cách
34 小心路滑 xiǎoxīn lù huá cẩn thận đường trơn trượt
35 陡坡慢行 dǒupō màn xíng đi chậm
36 多雾路段 duō wù lùduàn sương mù
37 大型车靠右 dàxíng chē kào yòu xe tải đi bên phải
38 事故多发点 shìgù duōfā diǎn đoạn đường dễ bị tai nạn
39 长下坡慢行 zhǎngxiàpō màn xíng xuống dốc chậm
40 车辆慢行 chēliàng màn xíng đi chậm
41 道路施工 dàolù shīgōng công trường phía trước, sửa đường
42 车辆绕行 chēliàng ràoxíng đường vòng xe
43 落石 luòshí đá rơi
44 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng đường hai chiều
45 限制高度 xiànzhì gāodù giới hạn chiều cao
46 限制宽度 xiànzhì kuāndù giới hạn chiều rộng
47 禁鸣喇叭 jìnmíng lǎbā không bấm còi

Mẫu câu về bảng biển thông báo

我是通过电子公告板遇到她的。
Wǒ shì tōngguò diànzǐ gōnggào bǎn yùdào tā de.
Tôi gặp cô ấy qua một bảng thông báo điện tử.

我们的班级新闻公告板在后面的墙壁上。
Wǒmen de bānjí xīnwén gōnggào bǎn zài hòumiàn de qiángbì shàng.
Bảng thông báo tin tức của lớp chúng tôi ở bức tường phía sau.

这个新闻公告板是做什么用的呢?
Zhège xīnwén gōnggàobǎn shì zuò shénme yòng de ne?
Bảng thông báo tin tức này để làm gì?

我们需要在电子公告板上登广告。
Wǒmen xūyào zài diànzǐ gōnggào bǎn shàng dēng guǎnggào
Chúng ta cần quảng cáo trên bảng thông báo.

哦是吗?什么是电子公告板?
Ó shì ma? Shénme shì diànzǐ gōnggào bǎn?
Có thật không? Bảng thông báo điện tử là gì?

我们要上《公告板》的封面。
Wǒmen yào shàng “Gōnggào bǎn” de fēngmiàn
Chúng ta sẽ xuất hiện trên trang bìa của Bulletin Board。

Microsoft有关安全性方面的公告板
Microsoft yǒuguān ānquán xìng fāngmiàn de gōnggào bǎn
Bảng thông báo bảo mật của Microsoft

我正在看你的公告板,这儿有张你的照片。
Wǒ zhèngzài kàn nǐ de gōnggàobǎn, zhèr yǒu zhāng nǐ de zhàopiàn
Tôi đang xem bảng thông báo của bạn, đây là hình ảnh của bạn.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC