Đi ngoài đường bạn sẽ gặp rất nhiều các loại biển báo và tín hiệu khác nhau. Biết được các biển báo sẽ giúp bạn đi đường an toàn. Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số loại biển báo thường gặp trong cuộc sống hàng ngày nhé!

Các biển báo tín hiệu ngoài đường trong tiếng Trung
1.注意 zhùyì: chú ý
2.注意安全 zhùyì ānquán: chú ý an toàn
3.注意行人 zhùyì xíngrén: chú ý người đi đường
4.注意开车 zhùyì kāichē: chú ý lái xe
5.交通jiāotōng : giao thông
6.交通警察 jiāotōng jiǐngchá : cảnh sát giao thông
7.交通规则 jiāotōng guīzé : luật lệ giao thong
8.公共财产 gōnggòng cáichǎn : tài sản công cộng
9.公共建筑 gōnggòng jiànzhù : kiến trúc công cộng
10.保护 环境 bǎohù huánjìng: bảo vệ môi trường
11.环境 污染 huánjìng wūrǎn: ô nhiễm môi trường
12. 禁止 随地 吐 痰 jìnzhǐ suídì tù tán: không khạc nhổ bừa bãi
13. 禁止 乱 扔 垃圾 jìnzhǐ luàn rēng lājī: không vứt rác bừa bãi
14. 禁止 大声 喧哗 jìnzhǐ dàshēng xuānhuá: không được to tiếng,ồn ào
15. 此 处 禁止 吸烟 cǐ chù jìnzhǐ xīyān: cấm hút thuốc ở đây
16. 公共 场所 禁止 大声 喧哗 gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá: cấm lớn tiếng nơi công cộng
Biển báo tham gia giao thông bằng tiếng Trung
禁止超越线 jìnzhǐ chāoyuè xiàn : đường cấm vượt
大型车 dàxíng chē :xe quá tải, quá khổ
小型车 xiǎoxíng chē: xe hạng nhẹ
非机动车 fēijīdòngchē: phương tiện không có động cơ
公共汽车优先 gōnggòng qìchē yōuxiān: ưu tiên xe buýt
行车道 xíngchē dào: lòng đường, đường dành cho người đi bộ
超车道 chāo chēdào: vạch sang đường
国道 guódào: đường quốc lộ
省道 shěngdào: đường tỉnh lộ
应急停车带 yìngjí tíngchē dài: trạm dừng khẩn cấp
休息处 xiūxi chù: trạm nghỉ chân
服务区 fúwù qū: trạm dịch vụ
停车场 tíngchē chǎng: điểm đỗ xe
长途汽车站 chángtú qìchē zhàn: bến xe liên tỉnh
客轮码头 kèlún mǎtóu: bến xe khách
追尾危险 zhuīwěi wēixiǎn : nguy hiểm va chạm từ phía sau
保持车距 bǎochí chē jù: giữ khoảng cách
小心路滑 xiǎoxīn lù huá: cẩn thận đường trơn trượt
陡坡慢行 dǒupō màn xíng: đi chậm
多雾路段 duō wù lùduàn: sương mù
大型车靠右 dàxíng chē kào yòu: xe tải đi bên phải
事故多发点 shìgù duōfā diǎn: đoạn đường dễ bị tai nạn
长下坡慢行 zhǎngxiàpō màn xíng: xuống dốc chậm
车辆慢行 chēliàng màn xíng: đi chậm
道路施工 dàolù shīgōng: công trường phía trước, sửa đường
车辆绕行 chēliàng ràoxíng: đường vòng xe
落石 luòshí: đá rơi
双向交通 shuāngxiàng jiāotōng: đường hai chiều
限制高度 xiànzhì gāodù: giới hạn chiều cao
限制宽度 xiànzhì kuāndù: giới hạn chiều rộng
禁鸣喇叭 jìnmíng lǎbā: không bấm còi
Mẫu câu về bảng biển thông báo
我是通过电子公告板遇到她的。
Wǒ shì tōngguò diànzǐ gōnggào bǎn yùdào tā de.
Tôi gặp cô ấy qua một bảng thông báo điện tử.
我们的班级新闻公告板在后面的墙壁上。
Wǒmen de bānjí xīnwén gōnggào bǎn zài hòumiàn de qiángbì shàng.
Bảng thông báo tin tức của lớp chúng tôi ở bức tường phía sau.
这个新闻公告板是做什么用的呢?
Zhège xīnwén gōnggàobǎn shì zuò shénme yòng de ne?
Bảng thông báo tin tức này để làm gì?
我们需要在电子公告板上登广告。
Wǒmen xūyào zài diànzǐ gōnggào bǎn shàng dēng guǎnggào
Chúng ta cần quảng cáo trên bảng thông báo.
哦是吗?什么是电子公告板?
Ó shì ma? Shénme shì diànzǐ gōnggào bǎn?
Có thật không? Bảng thông báo điện tử là gì?
我们要上《公告板》的封面。
Wǒmen yào shàng “Gōnggào bǎn” de fēngmiàn
Chúng ta sẽ xuất hiện trên trang bìa của Bulletin Board。
Microsoft有关安全性方面的公告板
Microsoft yǒuguān ānquán xìng fāngmiàn de gōnggào bǎn
Bảng thông báo bảo mật của Microsoft
我正在看你的公告板,这儿有张你的照片。
Wǒ zhèngzài kàn nǐ de gōnggàobǎn, zhèr yǒu zhāng nǐ de zhàopiàn
Tôi đang xem bảng thông báo của bạn, đây là hình ảnh của bạn.
Xem thêm: