17742 lượt xem

Tên các đơn vị cơ quan nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung

Bài hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn tên các cơ quan đơn vị nhà nước trong tiếng Trung được đọc như thế nào. Bạn đã biết nào là Bộ Tài Chính, Bộ Ngoại Giao, Quốc Hội, Công Thương,… tiếng Trung đọc như  thế nào, tất cả đã có trong bài này, mời cả nhà cùng học.

Tên các đơn vị cơ quan nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung

Tên các đơn vị cơ quan nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung

1. Văn phòng Chủ tịch nước
国家主席办公厅 guó jiā zhǔ xí bàn gōng tīng

2. Văn phòng Quốc hội
国会办公厅 guó huì bàn gōngtīng

3. Toà án Nhân dân Tối cao
最高人民法院 zuì gāo rén mín fǎ yuàn

4. Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
最高人民检察院 zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn

5. Bộ Công an
公安部 gōng ān bù

6. Bộ Công nghiệp
工业部 gōngyè bù

7. Bộ Giáo dục và Ðào tạo
教育培训部 jiào yù péi xùn bù

8. Bộ Giao thông vận tải
交通运输部 jiāotōng yùn shū bù

9. Bộ khoa học-Công nghệ và Môi trường
科学技术与环境部 kē xué jì shù yǔ huán jìng bù  kē xué jì shù yǔ huán jing bù

10. Bộ Kế hoạch và Ðầu tư
计划投资部 jì huà tóu zī bù

11. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
劳动、伤残军人与社会保障部 láo  dòng , shāng cán jūn yǔ shè huì bǎoyǎng bù

12. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
农业与农村发展部 nóng yè yǔ cūn fā zhǎn bù

13. Bộ Ngoại giao
外交部 wài jiāo bù

14. Bộ Quốc phòng
国防部 guó fáng bù

15. Bộ Tư pháp
司法部 sī fǎ bù

16. Bộ Tài chính
财政部 cáizhèng bù

17. Bộ Thương mại
商务部 shāngwù bù

18. Bộ Thuỷ sản
水产部 shuǐchǎn bù

19. Bộ Văn hoá-Thông tin
文化通讯部 wénhuà tōngxūn bù

20. Bộ Xây dựng
建设部 jiàn shè bù

21. Bộ Y tế
卫生部 wèishēng bù

22. Uỷ ban Dân tộc và Miền núi
民族与山区委员会 mínzú yǔ shān qū wěi yuán huì

23. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
越南国家银行 yuànán guójiā yín háng

24. Thanh tra Nhà nước
国家监察部 guójiā jiān chá bù

25. Uỷ ban Thể dục và Thể thao
体育运动委员会 tǐyù yùndòng wěi yuán huì

26. Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ
政府组织干部委员会 zhèng fǔ zǔ zhī gàn bù wěi yuán huì

27. Văn phòng Chính phủ
政府办公厅  zhèng fǔ bàn gōng tīng

28. Tổng cục Bưu điện
邮电总局 yóu diàn zǒng jú

29. Tổng cục Du lịch
旅游总局 lǚ yóu zǒng jú

30. Tổng cục Ðịa chính
地政总局 dì zhèng zǒng jú

31. Tổng cục Hải quan
海关总局 hǎi guān zǒng jú

32. Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn
气象水文总局 qì xiàng shuǐ wén zǒng jú

33. Tổng cục Thống kê
统计总局 tǒng jì zǒng jú

34. Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam
越南保护儿童委员会  yuè nán bǎo hù ér tóng wěi yuán huì

35. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
国家证券委员会 guó jiā zhèng quàn wěiyuán nhuì

36. Uỷ ban Dân số và Kế hoạch hoá Gia đình
人口与家庭计划委员会 rénkǒu yǔ jiātíng jìhuà wěiyuán huì

37. Ban Cơ yếu Chính phủ
政府保密委员会 zhèngfù bǎo mì wěiyuán huì

38. Ban quản lý Lăng Hồ Chí Minh
胡志明陵墓管理局 húzhìmíng língmù guǎnlǐ jú

39. Ban Tôn giáo Chính phủ
政府宗教委员会 zhèngfǔ zōng jiào wěiyuánhuì

40. Ban Vật giá Chính phủ
政府物价委员会 zhèngfǔ wù jià wěiyuánhuì

41. Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia
国家自然与科学技术中心 guójiā zìrán yǔ kēxuéjìshù zhōng xīn

42. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn
国家人文与社会科学中心 guójiā rénwén yǔ shèhuìkēxué zhōng xīn

43. Ðài tiếng nói Việt Nam
越南之声广播电台 yuènánzhī shēng guǎngbō diàn tái

44. Ðài truyền hình Việt Nam
越南电视台 yuà nán diànshì tái

45. Thông tấn xã Việt Nam
越南通讯社 yuènán tōngxùn shè

46. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
胡志明国家政治学院 húzhìmíng jiāzhèngzhì xuéyuàn

47. Học viện Hành chính Quốc gia
国家行政学院 guójiā hángzhèng xuéyuàn

48. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
越南社会保险委员会 yuànán shèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì

49. Kiểm toán Nhà nước
国家审计委员会guójiā shěnjì wěiyuánhuì

50. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
越南民航总局 yuè nán mín háng zǒngjú

>>> Tham khảo:

4 Bí quyết ghi nhớ chữ Hán hiệu quả không thể bỏ qua

Từ vựng dầu mỏ than đá ( p2 )

 Học tiếng Trung theo chủ đề (2): ăn uống

➤ Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC