2635 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung tên gọi các tổ chức chính trị nhà nước

Tên đoàn thể các cơ quan trong bộ máy nhà nước ở bài trước các bạn đã học thuộc hết chưa? Những từ vựng tiếng Trung dạng này sẽ ít được cung cấp trong khi học. Hôm nay chúng ta học tiếp tên các tổ chức chính trị nhé! Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Từ vựng tiếng Trung tên gọi các tổ chức chính trị nhà nước

1. Ban Bảo vệ chính trị nội bộ
内部政治保卫委员会 nèi bù zhèng zhì bǎo wèi wěi yuánnèi

2. Ban Cán sự Ðảng ngoài nước
国外党员干部委员会 guó wài dǎng gàn bù wěiyuánhuì

3. Ban Dân vận
人民宣传委员会 rénmín xuānchuán wěiyuánhuì

4. Ban Ðối ngoại
对外委员会  duìwài wěiyuánhuì

5. Ban Khoa giáo
科教委员会 kē jiào wěiyuánhuì

6. Ban Kinh tế
经济委员会 jīngjì wěiyuánhuì

7. Ban Nội chính
内政委员会 nèizhèng wěiyuánhuì

8. Ban Tư tưởng – Văn hoá
思想文化委员会 sīxiǎng wénhuà wěiyuánhuì

9. Ban Tài chính-Quản trị trung ương
中央金融管理委员会 zhōngyīng jīn róng guǎnlǐ wěi yuánhuì

10. Ban Tổ chức Trung ương
中央组织委员会 zhōngyīng zǔzhī wěiyuánhuì

11. Uỷ ban kiểm tra Trung ương
中央纪律检查委员会 zhōngyīng jì lǜ jiǎnchá wěiyuánhuì

12. Văn phòng Trung ương Ðảng
党中央办公厅 dǎngzhōngyīng bàngōngtīng

13. Hội Cựu chiến binh
老战友协会  lǎozhàn yòuxié huì

14. Hội Nông dân Việt Nam
越南农民协会 yuènán nóngmín xiéhuì

15. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
越南总工会 yuànán zǒng gōnghuì

16. Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
胡志明共产主义青年团中央 húzhìmíng gōngchǎnzhǔyì qīngniántuánzhōngyīng

17. Trung ương Hội LHPN Việt Nam
越南妇女中央联合会 yuènán fùnǚ zhōngyingliánhéhuì

18. Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam
越南祖国阵线中央委员会 yuènán zǔguó zhènxiàn zhōngyīng wěiyuánhùi

19. Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường
自然与环境保护协会 zìrán yǔ huánjìng bǎohù xiéhuì

20. Hội cấp thoát nước
供排水协会 gōngpáishuì xiéhuì

21. Hội Cầu đường
路桥协会lùqiáo xiéhuì

22. Hội chăn nuôi
养殖协会 yǎngzhí xiéhuì

23. Hội Cơ học Việt nam
越南机械协会yuènańjīxiè xiéhuì

24. Hội Ðông y Việt Nam
越南医药协会 yuènán yīyàoxiéhuì

25. Hội Ðiện ảnh Việt Nam
越南电影协会 yuènán diànyǐngxiéyào

26. Hội Ðiện lực Việt Nam
越南电力协会 yuènán diàn lì xiéhuì

27. Hội Ðúc luyện kim Việt Nam
越南冶金协会 yuènań zhìjīn xiéhuì

28. Hội giao lưu văn hoá VN-NB
越日文化交流协会 yuèrì wénhuà jiāoliú xiéhuì

29. Hội Hoá học
化学协会 huàxué xiéhuì

30. Hội khai thác mỏ địa chất
地质开采协会 dìxhì kaīcǎi xiéhuì

31. Hội khoa học đất Việt Nam
越南土地科学协会 yuènán tǔdì kēxuéxiéhuì

32. Hội khoa học kỹ thuật biển Việt nam
越南海洋科学技术协会 yuènánhaǐyáng  kēxuéjìshù xiéhuì

33. Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam
越南热能科学协会 yuènánrènéng kēxuéxiéhuì

34. Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam
越南科学技术协会 yuènánkēxué jìshùxiéhuì

35. Hội khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam
越南建设科学技术协会 yuènánjiàn shè kēxuéjìshù xiéhùi

36. Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam
越南矿产科学技术协会 yuènán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì

37. Hội khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam
越南家庭发展协会 yuènánjiātíng fāzhǎnxiéhuì

38. Hội Kiến trúc sư Việt Nam
越南建筑师协会 yuènán jiànzhùshī xiéhuì

39. Hội kế hoạch hoá gia dình
越南家庭计划协会 yuènánjiātíng jìhuàxiéhuì

40. Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật
文学艺术联合会 wénxué yìshù liánhéhuì

41. Hội Luật gia Việt Nam
越南律师协会 yuènán lǜ shī xiéhuì

42. Hội Mỹ thuật Việt Nam
越南美术协会 yuènán měishù xiéhuì

43. Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam
越南摄影家协会 yuènánshèyǐng jiā xiéhuì

44. Hội Nhà báo Việt Nam
越南记者协会 yuènánjìzhě xiéhuì

45. Hội Nhà văn Việt Nam
越南作家协会 yuènánzuòjiā xiéhuì

46. Hội Nhạc sỹ Việt Nam
越南音乐家协会 yuènányīnlèjiā xiéhuì

47. Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam
越南舞蹈家协会 yuènánwǔdǎojiā xiéhuì

48. Hội Phát triển ngoại ngữ tin học
外语与信息学发展协会 wàiyǔ yǔ xiǹxīxué fāzhǎn xiéhuì

49. Hội Sân khấu Việt Nam
越南舞台艺术协会 yuènánwwǔtái yìshù xiéhuì

50. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số
少数民族文学艺术协会 shǎoshù mínzú wénxuéyìshù xiéhuì

51. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
越南民间文艺协会 yuènánmínjiān wényì xiéhuì

52. Hiệp hội ngân hàng
银行协会 yínháng xiéhuì

53. . Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam
越南科学技术联合会 yuènánkēxué jìshùliánhéhuì

54. Liên minh các Hợp tác xã
合作社联盟 hézuòshè liánméng

55. Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam
越南工业贸易局 yuènán gōngyè màoyì jú

56. Tổng hội y học Việt Nam
越南医学总会 yuènán yīxué zǒnghuì

Xem thêm: 

Từ vựng là thứ luôn cần trau dồi hàng ngày. Chúng ta biết càng nhiều thì giao tiếp càng tốt, hai thứ đó luôn bổ trợ cho nhau. Mỗi ngày, chúng mình luôn cố gắng đem đến cho bạn những bài học tiếng Trung Quốc cơ bản để không chỉ học trên lớp mà các bạn còn học ở nhà nữa nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC