An toàn lao động là một vấn đề lớn được đặt ra các công trình, nhà xưởng. An toàn lao động đảm bảo quá trình lao động của công nhân, đảm bảo sức khỏe và thể chất. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà học các khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung nha! Các bạn làm về văn phòng trong công ty Trung Quốc cũng rất cần thiết đó!
Khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung
1. An toàn là do thân trọng , sự cố xảy ra là do bất cẩn
安全在于心细,事故出自大意
ān quán zài yú xīn xì , shì gù chū zì dà yì .
2. Sản xuất bắt buộc phải an toàn , an toàn thúc đẩy sản xuất
生产必须安全,安全促进生产
shēng chǎn bì xū ān quán , ān quán cù jìn shēng chǎn .
3. An toàn là tiết kiệm lớn nhất , sự cố là lãng phí lớn nhất
安全是最大的节约, 事故是最大的浪费
ān quán shì zuì dà de jié yuē , shì gù shì zuì dà de làng fèi
4. An toàn và hiệu quả đồng hành , sự cố và tổn thất đồng hành
安全与效益同行, 事故与损失同在
ān quán yǔ xiaò yì tóng háng , shì gù yǔ sǔn shī tóng zài
5. An toàn là số 1
安全第一 ān quán dì yī
6. Chất lượng là trên hết
品质至上 pǐn zhì zhì shàng
7. Cùng nhau phát triển , cùng tạo ra huy hoàng
共同发展, 共创辉煌 gōng tóng fā zhǎn , gōng chuāng huī huáng
8. Coi xưởng là nhà , là trường học
以厂为家, 以厂为校 yǐ chǎng wéi jiā , yǐ chǎng wéi xiào
9. Không chấp nhận sản phẩm không đạt , không chế tạo sản phẩm không đạt , không đưa ra ngoài sản phẩm không đạt
不接收不合格产品,不制造不合格产品 , 不流出不合格产品
bù jiē shōu bù hé gé chǎn pǐn , bú zhì zào bù hé gé chǎn pǐn , bù liú chū bù hé gé chǎn pǐn
10. Tiết kiệm năng lượng giảm hao hút, tăng hiệu suất
废物减损提制 , 节能降耗增效
fèi wù jiǎn sǔn tí zhì , jié néng jiàng hào zēng xiào
Đây là những câu khẩu ngữ, khẩu hiệu an toàn lao động thường gặp trong công xưởng. Cùng lưu lại nha!
Đừng quên học thêm nhiều bài học mới nữa nhé!