Taobao là kênh mua sắm trực tuyến lớn tại Trung Quốc. Người dùng Việt Nam cũng có thể sử dụng để mua hàng với giá thấp, đa dạng sản phẩm. Thay vì thông qua trung gian, các bạn có thể tự đặt hàng nếu biết tiếng Trung nhé! Cùng mình học một số từ vựng và mẫu câu về đặt hàng Trung Quốc nhé!
Từ vựng tiếng Trung về đặt hàng Trung Quốc
加入购物车 /jiārù gòuwù chē/: Thêm vào giỏ hàng
订单状态 /dìngdān zhuàngtài/: Trạng thái đơn đặt hàng
继续购物 /jìxù gòuwù/: Tiếp tục mua hàng
付款方式 /fùkuǎn fāngshì/: Phương thức thanh toán
退货 /tuì huò/: Hoàn trả hàng
注册 /zhùcè/: Đăng ký
登录 /dēnglù/: Đăng nhập
评分 /píng fēn/: Điểm đánh giá
店铺 /diàn pù/: Cửa hàng
产品描述 /chǎnpǐn miáoshù/: Mô tả sản phẩm
裙子 /qúnzi/: Váy
衬衫 /chènshān/: Áo sơ mi
连衣裙 /lián yī qún/: Váy liền
毛衣 /máoyī/: Áo len
夹克衫 /jiá kè shān/: Áo jacket
旗袍 /qípáo/: Sườn xám
西装 /xīzhuāng/: Vest, âu phục
牛仔裤 /niúzǎikù/: Quần jeans, quần bò
皮革服装 /pí gé fúzhuāng/: Quần áo da
韩装 /Hán zhuāng/: Quần áo Hàn Quốc
Mẫu câu thương lượng giá cả với người bán khi đặt hàng
可以讲价吗?
Kěyǐ jiǎngjià ma?
Có thể giảm giá được không?
我多买一些能打折吗?
Wǒ duō mǎi yīxiē néng dǎzhé ma?
Tôi mua nhiều có giảm giá không?
如果不给我个优惠价,我是不会买的。
Rúguǒ bù gěi wǒ gè yōuhuì jià, wǒ shì bù huì mǎi de.
Nếu không giảm giá thì tôi sẽ không mua đâu.
拜托了,你就便宜点吧!”
Bàituōle, nǐ jiù piányí diǎn ba!”
Rẻ thêm chút nữa đi bạn!
Đặt hàng Trung Quốc vừa chi phí thấp mà hàng hóa đa dạng mẫu mã. Hiện nay nhiều thương hiệu Trung Quốc đã có mặt tại nhiều sàn thương mại trong nước, dễ dàng mua sắm với giá rẻ. Cùng lưu lại những mẫu câu này nếu bạn là người bán và có nhu cầu đi buôn nhé!
Xem thêm: