Mình chắc là bài chia sẻ kiến thức tiếng Trung ngày hôm nay sẽ có rất nhiều người thích đặc biệt là các chị em phụ nữ có đam mê , yêu thích về quần áo , thời trang. Nói vậy , chắc các bạn cũng đoán ra được phần nào rồi đúng không? Và hôm nay mình xin giới thiệu tới các bạn loạt từ vựng tiếng Trung về các loại áo trong tiếng Trung. Áo gió , áo sơm mi… ri rỉ rì ri áo gì cũng có, bây giờ thì mời thánh cùng học ạ.

1 | áo cánh | 上衣 | shàng yī |
2 | áo gi-lê | 西装背心 | xīzhuāng bèi xīn |
3 | áo jacket | 茄克衫 | jiākè shān |
4 | áo cổ đứng | 立领上衣 | lì lǐng shàng yī |
5 | áo thể thao | 运动上衣 | yùndòng shàng yī |
6 | áo hai mặt | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàng yī |
7 | áo veston hai mặt | 双面式茄克衫 | shuāng miàn shì jiā kè shān |
8 | áo choàng | 卡曲衫 | kǎ qǔ shān |
9 | áo kiểu cánh dơi | 蝙蝠衫 | biānfú shān |
10 | áo kiểu cánh bướm | 蝴蝶衫 | hú dié shān |
11 | áo thun | T恤衫 | tì xù shān |
12 | áo lót | 内衣 | nèiyī |
13 | áo khoác | 大衣 | dà yī |
14 | áo khoác ngắn | 轻便大衣 | qīng biàn dà yī |
15 | áo khoác dày | 厚大衣 | hòu dà yī |
16 | áo khoác bằng nỉ dày | 厚呢大衣 | hòu ní dà yī |
17 | áo khoác siêu dài | 特长大衣 | tè cháng dà yī |
18 | áo tơi | 斗篷 | dǒu péng |
19 | tấm khoác vai | 披肩 | pī jiān |
20 | áo gió | 风衣 | fēng yī |
21 | áo choàng | 罩衫 | zhào shān |
22 | áo dài của nữ | 长衫 | cháng shān |
23 | áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm | 晨衣 | chén yī |
24 | sườn xám | 旗袍 | qí páo |
25 | áo khoác thụng | 宽松罩衣 | kuānsōng zhào yī |
26 | áo sơmi tay ngắn | 短袖衬衫 | duǎnxiù chèn shān |
27 | áo sơmi tay dài | 长袖衬衫 | cháng xiù chèn shān |

Giờ thì các thánh đã đủ tự tin làm chuyến sang Trung Quốc mua sắm quần áo chưa nhỉ? Nếu có ai đi thì mua hộ mình vài mẫu áo với ( nghe nói quần áo bên đó rẻ mà cũng chất lắm đấy).
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao