Thực vật xung quanh chúng ta vô cùng đa dạng. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống với rất nhiều lợi ích cho sức khỏe. Bài học hôm nay cùng mình tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề thực vật nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thực vật
- 树干 shù gān : thân cây
- 树皮 shù pí : vỏ cây
- 树枝 shù zhī : cành cây
- 树梢 shù shāo : ngọn cây
- 根 gēn : rễ
- 地下茎 dì xià jìng : rễ cây
- 盆 pén : chậu hoa
- 腾 téng : dây leo
- 仙人掌 xiān rén zhǎng : cây xương rồng
- 牧草 mù cǎo : cỏ nuôi súc vật
- 花圈 huā quān : vòng hoa
- 花瓣 huā bàn : cành hoa
- 茎 jìng : thân cây, cọng
- 籽 zǐ : hạt
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề cây cỏ
郁金香开花了。
Yùjīnxiāng kāihuā le.
Hoa tulip đang nở.
男孩在摘黄色的花。
Nánhái zài zhāi huángsè de huā.
Cậu bé đang hái những bông hoa màu vàng.
我的前院里有一处开花的灌木丛。
Wǒ de qiányuàn lǐ yǒu yī chù kāi huā de guànmùcóng.
Tôi có một bụi hoa trước sân nhà.
公园里有很多植物。
Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō zhíwù.
Có rất nhiều thực vật trong công viên.
我们去花店买花吧!
Wǒmen qù huādiàn mǎi huā ba!
Cùng đến shop hoa tươi để mua hoa nhé!
不要坐在草地上。
Bù yào zuò zài cǎodì shàng.
Đừng ngồi trên cỏ.
公园里有很多树。
Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō shù.
Có nhiều cây xanh trong công viên.
树上的叶子是黄色的。
Shùshàng de yèzi shì huángsè de.
Lá trên cây có màu vàng.
他们在种植水稻。
Tāmen zài zhòngzhí shuǐdào.
Họ đang trồng lúa.
我们上周种了一些种子。
Wǒmen shàng zhōu zhǒng le yīxiē zhǒngzi.
Chúng tôi đã gieo một số hạt giống vào tuần trước.
我们种的种子开始发芽了。
Wǒmen zhòng de zhǒngzi kāishǐ fāyá le.
Những hạt giống chúng ta đã gieo đang bắt đầu nảy mầm.
Cùng học thêm nhiều từ vựng mới với chúng mình nhé!
- Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/SARS-COV-2
- Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán