Hàng ngày, bạn sử dụng bao nhiều loại bút viết. Hầu hết ai cũng sử dụng bút với nhiều mục đích khác nhau. Các loại bút cũng vô cùng đa dạng nhé! Và bài học tiếng Trung Quốc hôm nay sẽ cùng bạn học tên các loại bút trong tiếng Trung nhé!
Tên 11 loại bút thường dùng trong tiếng Trung
1. Bút bi: 圆珠笔 /Yuánzhūbǐ/
2. Bút chì: 铅笔 /Qiānbǐ/
3. Bút mực: 墨水笔 /Mòshuǐ bǐ/
4. Bút chì kim: 针笔 /Zhēn bǐ/
5. Bút xóa: 橡皮擦笔 /Xiàngpí cā bǐ/
6. Bút đánh dấu: 记号笔 /Jìhào bǐ/
7. Bút viết bảng: 笔写表 /Bǐ xiě biǎo/
8. Bút nước: 水笔 /Shuǐbǐ/
9. Bút lông ngỗng: 鹅毛刷 /Émáo shuā/
10. Bút lông, cọ vẽ: 笔刷 /Bǐ shuā/
11. Bút sáp màu, chì màu: 彩色蜡笔 /Cǎisè làbǐ/
Mẫu câu tiếng Trung đi mua sách bút
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
老板,这本中文书多少钱? | Lǎobǎn, zhè běn zhōngwén shū duōshǎo qián? | Ông chủ, sách tiếng Trung này bao nhiêu tiền? |
一本中文书五十元。 | Yī běn zhōngwén shū wǔshí yuán. | Sách tiếng Trung 50 tệ. |
你要几本中文书? | Nǐ yào jǐ běn zhōngwén shū? | Có bao nhiêu sách tiếng Trung? |
我要两本中文书。 | Wǒ yào liǎng běn zhōngwén shū. | Tôi muốn hai cuốn sách tiếng Trung. |
这支笔多少钱? | Zhè zhī bǐ duōshǎo qián? | Loại bút này giá bao nhiêu? |
一支笔十元。 | Yī zhī bǐ shí yuán. | Một cây bút là mười nhân dân tệ. |
你要几支笔? | Nǐ yào jǐ zhī bǐ? | Bạn cần bao nhiêu bút? |
我要十支笔。 | Wǒ yào shí zhī bǐ. | Tôi muốn mười cây bút. |
好,一共两百元。 | Hǎo, yīgòng liǎng bǎi yuán. | Được rồi, tất cả cộng lại hai trăm nhân dân tệ. |
两百元。 | Liǎng bǎi yuán. | Hai trăm tệ. |
Bổ sung ngay vào vốn từ vựng tiếng Trung của ban với các từ vựng chủ đề các loại bút trong tiếng trung thôi nào! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt nhé!
Xem thêm:
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí
- Các tỉnh Trung Quốc bằng tiếng Trung