Khi được thực hành tiếng Trung giao tiếp thường xuyên như vậy, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ được cải thiện rất nhanh đó nhé! Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ trong chủ đề mua sắm, chị em đi ngắm đồ tha hồ mà nói và cho nha!
Học tiếng Trung theo chủ đề (10): mua sắm
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Mua sắm | 购物 | Gòuwù |
2 | Chợ | 市场 | shìchǎng |
3 | Mua | 购买 | gòumǎi |
4 | Bán | 卖 | mài |
5 | Giá tiền | 价钱 | jiàqián |
6 | Siêu thị | 超级市场 | chāojí shìchǎng |
7 | Cửa hàng | 商店 | shāngdiàn |
8 | Trung tâm thương mại | 购物中心 | gòuwù zhòng xīn |
9 | Giảm giá | 特卖 | tèmài |
10 | Khuyến mại | 晋升 | jìnshēng |
11 | Đắt | 昂贵 | ángguì |
12 | Rẻ | 贱 | jiàn |
13 | Đồ chơi | 玩具 | wánjù |
14 | Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
15 | Màu sắc | 颜色 | yánsè |
16 | Tính tiền | 结账 | jiézhàng |
17 | Hóa Đơn | 法案 | fǎ’àn |
18 | Quẹt thẻ | 滑动 | huádòng |
19 | Thử | 试穿 | shì chuān |
20 | Xem | 看到 | kàn dào |
21 | Đồ dùng gia đình | 家用设备 | jiāyòng shèbèi |
22 | Đẹp | 漂亮 | piàoliang |
23 | giá thấp | 低价 | dī jià |
24 | giá cao | 昂贵 | ángguì |
25 | giá rẻ | 贱 | jiàn |
26 | tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
27 | Thẻ tín dụng | 信用 | Xìnyòng |
28 | Cửa hàng quần áo | 服装店 | fúzhuāng diàn |
29 | Cửa hàng bán đồ lưu niệm | 纪念品商店 | jìniànpǐn shāngdiàn |
30 | Cửa hàng mỹ phẩm | 化妆品店 | huàzhuāngpǐn diàn |
31 | Cửa hàng điện máy | 电子产品商店 | diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn |
32 | Đồ cổ trang | 古玩 | gǔwàn |
33 | Cửa hàng thời trang | 时装店 | shízhuāng diàn |
2. Mẫu câu thường dùng cho người mua
1. 请问这个多少钱?
qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
2. 我可以试试吗?
wǒ kěyǐ shìshì ma?
tôi có thể thử được không?
3. 有别的颜色吗?
yǒu biéde yánsè ma?
có màu khác không?
4. 这个质量还不错,但颜色不好看。
zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.
cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.
5. 我随便看看。
wǒ suíbiàn kànkan
tôi xem qua một chút.
6. 你能不能帮我看一下价格?
nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.
7. 那不合理。
nà bù hélǐ.
như thế không hợp lí lắm.
8. 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
9. 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
giảm giá cho tôi đi.
10. 这个价真的太贵了,我买不起。
zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
11. 你卖给我便宜一点嘛。
nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.
12. 能不能给我一张发票?
néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?
anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
13. 这里可以刷卡吗?
zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
ở đây có quẹt thẻ được không?
3. Mẫu câu thường dùng cho người bán
1. 你好需要帮忙吗?
nǐ xūyào bàngmáng ma?
bạn muốn giúp gì không?
2. 今天全场对折了。
jīntiān quán chǎng duì zhé le.
hôm nay đang sell off 50%.
3. 你放心,我们家的东西是最好的了。
nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.
bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.
4. 这是畅销货。
zhèshì chàng xiāo huò.
hàng này đang bán chạy nhất đấy.
5. 这个更便宜呢。
zhège gèng piányì ne.
cái này rẻ hơn này.
6. 你要买几个,买多给你优惠。
nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.
7. 这个价实在是最便宜了.
zhège jià shízài shì zuì piányì le.
cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.
8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。
nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.
bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.
9. 你有现金吗?
nǐ yǒu xiànjīn ma?
bạn có tiền mặt không?
4. Hội thoại tiếng Trung chủ đề mua sắm quần áo
huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me?
欢迎光临,您要买什么?
Chào mừng bạn! Bạn muốn mua gì?
wǒ kàn kɑn。
我看看。
Để tôi xem.
zhè jiàn zěn me yànɡ?
这件怎么样?
Cái này thì sao?
zhè jiàn yī fu wǒ kě yǐ shì yí xià ér mɑ?
这件衣服我可以试一下儿吗?
Tôi có thể mặc thử chiếc váy này không?
nǐ chuān duō dà de?
你穿多大的?
Bạn lấy cỡ nào?
jiā dà hào/dà hào/zhōnɡ hào/xiǎo hào
加大号/大号/中号/小号
Kích thước XL / L / M / S
yǒu dà yī dián ér de mɑ?
有大一点儿的吗?
Bạn có kích thước lớn hơn không?
yǒu bié de yán sè mɑ?
有别的颜色吗?
Bạn còn màu nào khác không?
hónɡ sè/lán sè/bái sè/hēi sè/huánɡ sè/zǐ sè/chénɡ sè/lǜ sè
红色/蓝色/白色/黑色/黄色/紫色/橙色/绿色
đỏ / xanh dương / trắng / đen / vàng / tím / cam / xanh lá cây
wǒ xǐ huɑn zhè jiàn qiǎn lán sè de。
我喜欢这件浅蓝色的。
Tôi thích cái màu xanh nhạt này.
zhè jiàn yán sè yóu dián ér shēn。
这件颜色有点儿深。
Màu của cái này hơi tối một chút
wǒ kě yǐ zài shì shì mɑ?
我可以再试试吗?
Tôi có thể thử cái khác không?
zhè jiàn hěn piào liɑnɡ,duō shǎo qián?
这件很漂亮,多少钱?
Cái này đẹp, giá bao nhiêu?
xiàn zài kě yǐ dǎ zhé mɑ?
现在可以打折吗?
Tôi có được giảm giá ngay bây giờ không?
nǐ men kě yǐ dǎ jǐ zhé?
你们可以打几折?
Bạn chiết khấu được bao nhiêu?
kě yǐ pián yi yì dián ér mɑ?
可以便宜一点儿吗?
Bạn có thể làm cho giá thấp hơn một chút không?
kě yǐ tuì huàn mɑ?
可以退换吗?
Có thể hoàn lại hay có thể thay đổi?
wǒ xiǎnɡ mǎi liǎnɡ jiàn,kě yǐ dǎ qī zhé mɑ?
我想买两件,可以打七折吗?
Tôi có thể được giảm giá 30% nếu mua hai cái không?
tài ɡuì le,wǒ zài kàn kɑn bɑ!
太贵了,我再看看吧!
Đắt quá, để tôi xem!
wǒ mǎi zhè jiàn bɑ,qǐnɡ bānɡ wǒ bāo yí xià。
我买这件吧,请帮我包一下。
Tôi sẽ lấy cái này, vui lòng đóng gói cho tôi.
Với vốn từ vựng trong tay, bạn có thể đi mua sắm tại các khu chợ của Trung Quốc rồi đó nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung thật giỏi!
⏩Xem thêm: Các loại áo trong tiếng Trung