Các bạn có biết để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung ngoài học các bài khóa, học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung ngắn cũng rất hiệu quả, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp đấy nhé! Vậy chúng ta còn chờ gì nữa mà không học những mẫu câu khẩu ngữ ngắn trong tiếng Trung dưới đây nhỉ?
Những mẫu câu khẩu ngữ ngắn trong giao tiếp tiếng Trung
不用麻烦了。
bù yòng má fán le。
Đừng có phiền phức nữa.
别误会我。
bié wù huì wǒ。
Đừng hiểu lầm tôi
别放弃。
bié fàng qì。
Đừng từ bỏ.
不要急于下结论。
bù yào jí yú xià jié lùn。
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
别让我失望。
bié ràng wǒ shī wàng。
Đừng làm tôi thất vọng đấy.
别出差错。
bié chū chāi cuo。
Đừng có mắc sai lầm đấy.
不必客气。
bù bì kè qì。
Không cần khách sáo!
不要坐失良机。
bù yào zuo shī liáng jī。
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
不要心存侥幸。
bù yào xīncún jiǎoxìng。
Đừng trông chờ vào may mắn.
不要想当然。
bù yào xiǎng dāng rán。
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
别担心。
bié dàn xīn。
Đừng lo lắng về điều đó.
来得容易,去得快。
lái dé róng yì,qù dékuài。
Nhanh đến, nhanh đi
请慢慢享用吧。
qǐng màn màn xiǎng yòng ba。
Ăn tự nhiên nhé!
说是容易做时难。
shuō shì róng yì zuo shí nán。
Nói thường dễ hơn làm.
捷足先登。
jié zú xiān dēng。
Nhanh chân thì được.
再这儿吃还是带走?
zài zhèr chī huán shì dài zǒu?
Ăn ở đây hay là mang về.
算了吧。
suàn le ba。
Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi!
请原谅我。
qǐng yuán liàng wǒ。
Xin lượng thứ cho tôi.
给我打电话。
gěi wǒ dǎ diàn huà。
Gọi điện thoại cho tôi nhé!
代我向你们全家问好。
dài wǒ xiàng nǐ men quán jiā wèn hǎo。
Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé!
让他给我回电话。
ràng tā gěi wǒ huí diàn huà。
Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
你去过日本吗?
nǐ qù guo rì běn ma?
Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa?
你做完了吗?
nǐ zuo wán le ma?
Cậu đã làm xong chưa?
Quá hữu ích phải không các bạn! Lưu ngay những câu khẩu ngữ ngắn trong giao tiếp tiếng Trung nha!
- Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp
- Luyện khẩu ngữ qua hội thoại tiếng Trung
- Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung