Những câu tiếng Trung ngắn nhưng giúp ích nhiều cho giao tiếp của bạn đấy. Hè này bạn nào chăm chỉ ở nhà học tiếng Trung thì hãy tận dụng để bứt phá tiếng Trung lên 1 tầm cao mới nhé! Chúc bạn thành công!

47.I assure you.
我向你保证。
wǒ xiàng nǐ bǎo zhèng。
Tôi đảm bảo với anh đấy!
48.I bet you can.
我确信你能做到。
wǒ què xìn nǐ néng zuo dào。
Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
49.I can manage.
我自己可以应付。
wǒ zìjǐ kěyǐ yìngfù。
Tôi có thể tự mình ứng phó được.
50.I can’t afford it.
我买不起。
wǒ mǎi bù qǐ。
Tôi mua không nổi.
51.I can’t believe it.
我简直不敢相信。
wǒ jiǎnzhí bù gǎn
xiāngxìn。
Quả thật tôi không dám tin.
52.I can’t resist the temptation.
我不能抵挡诱惑。
wǒ bù néng dǐdǎng yòuhuo。
Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ.
53.I can’t stand it.
我受不了。
wǒ shòu bù le。
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
54.I can’t tell.
我说不准。
wǒ shuō bù zhǔn。
Tôi cũng không dám chắc.
54.I couldn’t agree more.
我完全同意。
wǒ wánquán tóngyì。
Tôi hoàn toàn đồng ý.
55.I couldn’t get through.
我打不通电话。
wǒ dǎ bù tōng diànhuà。
Tôi không gọi được.

56.I couldn’t help
我没有办法。
wǒ méi yǒu bàn fǎ。
Tôi cũng hết cách.
57.I didn’t mean to.
我不是故意的。
wǒ bù shì gù yì de。
Tôi không cố ý
58.I don’t know for sure.
我不能肯定。
wǒ bù néng kěn dìng。
Tôi không dám khẳng định.
59.I enjoy your company.
我喜欢有你做伴。
wǒ xǐ huān yǒu nǐ zuo bàn。
Tôi thích làm việc với anh.
60.I enjoyed it very much.
我非常喜欢。
wǒ fēicháng xǐhuān。
Tôi rất thích.
61.I envy you.
我羡慕你。
wǒ xiàn mù nǐ。
Tôi rất ngưỡng mộ anh.
62.I feel like having some dumplings.
我很想吃饺子。
wǒ hěn xiǎng chī jiǎozi。
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
63.I feel terrible about it.
太对不起了。
tài duìbùqǐ le。
Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
64.I feel the same way.
我也有同感。
wǒ yě yǒu tónggǎn。
Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy.
65.I have a complaint.
我要投诉。
wǒ yào tóusù。
Tôi cần phải kiện.

66.I have nothing to do with it.
那与我无关。
nà yǔ wǒ wú guān。
Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
67.I haven’t the slightest idea.
我一点儿都不知道。
wǒ yī diǎnr dōu bù zhīdào。
Nó chẳng biết cái quái gì cả.
68.I hope you’ll forgive me.
我希望你能原谅我。
wǒ xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ。
Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
69.I know the feeling.
我知道那种感觉。
wǒ zhī dào nà zhŏng gǎnjué。
Tôi rất hiểu cảm giác đó.