Bài hoc tieng Trung hôm trước về các bộ phận và thao tác cơ bản của máy tính trong tiếng Trung các bạn đã nhớ hết chưa? Hôm nay mình giới thiệu tiếp phần 2 nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
1 | Liên kết (link) | 連接 | liánjiē |
2 | 3D | 三维 | sānwéi |
3 | Xóa(delete) | 删除 | shānchú |
4 | ổ USB | 闪盘,优盘 | shǎn pán, yōupán |
5 | upload | 上傳 | shàngchuán |
6 | setup | 設置 | shèzhì |
7 | Webcam | 攝象頭(網路攝影機) | shè xiàng tóu (wǎng lù shèyǐngjī) |
8 | Nâng cấp | 升级 | shēngjí |
9 | gigabyte (xem GB) | 十亿字节 | shí yì zì jié/ |
10 | Thiết bị ghép (adapter) | 适配器 | shìpèiqì |
11 | Máy tính xách tay (laptop) | 手提電腦 | shǒutí diànnǎo / |
12 | Dữ liệu (data) | 数据 | shùjù |
13 | Tìm kiếm (search) | 搜索 | sōusuǒ |
14 | Công cụ tìm kiếm | 搜索引擎 | sōusuǒ yǐnqíng |
15 | Biểu tượng (item) | 图标 | túbiāo |
16 | Hình ảnh | 图像 | túxiàng |
17 | Thoát, đăng xuất | 退出 | tuìchū |
18 | Bộ nhớ ngoài | 外存 | wài cún |
19 | Tệp tin (file) | 文件 | wénjiàn |
20 | Thư mục (folder) | 文件夾 | wénjiàn jiā |
21 | download | 下載 | xiàzài |
22 | Chip | 芯片 | xīnpiàn |
23 | Byte | 字節 | zì jié |
24 | Desktop | 桌面 | zhuōmiàn |
25 | font chữ | 字體 | zìtǐ |
26 | Khởi động lại | 重启 | chóngqǐ |
27 | Dán (paste) | 黏貼 | niántiē |
28 | trang chủ (home page) | 主頁 | zhǔyè |
29 | Phần cứng | 硬件 | yìngjiàn |
30 | ổ đĩa cứng | 硬盤 | yìngpán |
31 | Tối ưu hóa | 優化 | yōuhuà |
32 | Mã nguồn | 源碼 | yuán mǎ |
33 | Trực tuyến | 在線 | zàixiàn |
34 | Số tài khoản (account) | 賬號 | zhànghào |
35 | Bo mạch chủ | 主機板 | zhǔjī bǎn |
36 | Thuộc tính (properties) | 屬性 | shǔxìng |
37 | Đăng kí (login, register) | 注冊 | zhùcè |
Tham khảo:
Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung ( p1 )
Những cấu trúc hay trong tiếng Trung
Câu chuyện thành ngữ tiếng Trung ( p 2 )